Skills 1 (phần 1 - 5 trang 64 SGK TA 6 mới)
Unit 12: Robots
Skills 1 (phần 1 - 5 trang 64 SGK TA 6 mới)
1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? (Hãy tìm các từ hoặc cụm từ dưới đây trong bài đọc. Cho biết chúng có nghĩa gì? )
1. space robot: người máy không gian
2. apart from: tách khỏi
3. typer: người đánh máy
4. space station: trạm không gian
5. planner: người lập kế hoạch
2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions. (Đọc bản tin nói về một buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi dưới đây. )
1. What show is on in Ha Noi now?( Ở Hà Nội đang có một buổi trình diễn gì? )
=> International robot show
2. Who is interested in home robots?(Ai quan tâm tới người máy gia đình? )
=> Young people
3. Who likes to see teaching robots?(Ai là người thích xem người máy dạy học? )
=> The children like to see them.
4. What other kinds of robots are there?(Có các loại người máy nào khác ở đó? )
=> There are worker robot, doctor robot, and space robot.
Gợi ý dịch:
Hôm nay có 1 buổi trình diễn người máy quốc tế đang diễn ra tại Hà Nội. Có rất nhiều người đến xem buổi trình diễn. Họ có thể xem các loại người máy ở đó.
Các người trẻ tuổi thì thường quan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này biết nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, giặt ủi và lau nhà.
Bọn trẻ rất thích xem người máy dạy học. Những người máy này có thể giúp trẻ em học tập. Người máy dạy học còn có thể dạy chúng học văn học, toán, tiếng Anh và các môn học khác. Chúng cũng có thể giúp bọn trẻ cải thiện kỹ năng phát âm. Tại buổi trình diễn còn có nhiều loại người máy khác. Những người máy này có thể làm được rất nhiều công việc. Người máy công nhân có thể xây nhà cửa và các tòa nhà lớn; người máy bác sĩ có thể giúp đỡ bệnh nhân; và người máy không gian có thể xây dựng trạm không gian trên Mặt trăng và các hành tinh khác.
3. Read the text again and fill the table below.
Types of robots | What they can do |
Home robots | can cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundry |
Teaching robots | can help students study English, maths, literature and other subjects, improve their English pronunciation |
Worker robots | can build our houses and buildings |
Doctor robots | can help sick people |
Space robots | can build space stations on the Moon and other planets |
4. Write what you think each type of robot will be able to do in the future (Viết các việc mà em nghĩ rằng mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai. )
Types of robots | What they will be able to do in the future |
Home robots | They will be able to recognize our faces. .. |
Teaching robots | They will be able to help children do homework. |
Worker robots | They will be able to build bridge. |
Doctor robots | They will be able to check sick people. |
Space robots | They will be able to make survey, inspect on other planets |
5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will be able to do in the future. Can you think of other types of robots? (Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về các loại người máy và các điều mà chúng sẽ có thể làm được trong tương lai. Em có thể suy nghĩ về các loại người máy khác không? )
Entertainment robots: play music, dance, recognize songs. (Người máy giải trí: chơi nhạc, nhảy (khiêu vũ), nhận biết bài hát)
Bài trước: Communication (phần 1 - 3 trang 63 SGK TA 6 mới) Bài tiếp: Skills 2 (phần 1 - 5 trang 65 SGK TA 6 mới)