Looking Back (phần 1-6 trang 24 SGK TA)
VOCABURARY
1. Put the words into the correct groups. Do you.... (Đặt các từ dưới đây vào nhóm phù Hợp. Em có muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm đó không? )
Types of building | Room | Furniture |
Villa apartment country house stilt house town house | living room hall bathroom kitchen attic bedroom | bed picture cupboard chest of drawers wardrobe sofa dishwasher, desk |
GRAMMAR
2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. (Đặt câu. Dùng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn)
1. The boy is on the table.
2. The dog is in front of his house.
3. The cat is between the bookshelf and the sofa.
4. The cat is behind the computer.
5. The girl is next to the cat.
6. The boy is next to the sofa.
Gợi ý dịch:
1. Bé trai ở trên ghế.
2. Con chó đang nằm trước nhà nó.
3. Chú mèo nằm giữa ghế sofa và kệ sách.
4. Chú mèo ở đằng sau máy vi tính
5. Cô gái ở bên cạnh con mèo.
6. Bé trai ở cạnh ghế trường kỷ.
3. Look at the picture and complete the sentences. .... (Nhìn vào bức tranh sau đó hoàn thành các câu dưới đây. Dùng các từ "There is There are/ There isn’t/ There aren’t". )
1. There is a clock on the wall.
2. There are books on the bookshelf.
3. There is a desk next to the bookshelf.
4. There aren’t two posters on the wall.
5. There is a laptop and a lamp on the desk.
6. There aren’t 3 small trees in the corner.
Gợi ý dịch:
1. Có 1 chiếc đồng hồ trên tường.
2. Có nhiều quyển sách ở trên kệ.
3. Có 1 chiếc bàn giấy kế bên kệ sách.
4. Không có 2 áp phích (tranh khổ lớn) ở trên tường.
5. Có 1 chiếc máy tính xách tay và 1 cái đèn trên bàn giấy
6. Không có ba cái cây nhỏ ở trong góc.
4. Turn the sentences in 3 into questions. (Chuyển các câu trong mục ba thành câu hỏi)
1. Is there a clock on the wall?
2. Are there books on the bookshelf?
3. Is there a desk next to the bookshelf?
4. Are there two posters on the wall?
5. Is there a laptop and a lamp on the desk?
6. Are there 3 small trees in the corner?
5. Write six sentences to describe your bedroom. (Viết các câu miêu tả phòng ngủ của bạn)
My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I like my bedroom so much.
Gợi ý dịch:
Phòng ngủ của mình rất lớn. Có 1 cửa sổ lớn. Có 1 kệ sách, 1 cái tủ, 1 cái giường, 1 chiếc đèn, 1 chiếc đèn ngủ, 1 bàn giấy và 1 chiếc ghế. Có ba bức ảnh gia đình treo trên tường. Kế bến tủ là kệ sách. Kế bên đèn ngủ là cái giường. Có 1 chiếc máy tính và 1 chiếc quạt trong phòng ngủ của mình. Máy tính ở trên bàn.
6. Work in groups. Take turns to draw a cat.... (Làm việc theo nhóm. Lần lượt vẽ tranh 1 con mèo trong ngôi nhà ở bên dưới. Các học sinh khác đặt câu hỏi để làm sao tìm ra con mèo)
Gợi ý:
A: Where is the cat?
B: Is it in the kitchen?
A: No it isn’t.
B: Is it under the dinner table?
A: No, it isn’t.
B: Is it next to stairs?
A: Yes, it is.
Bài trước: Skills 2 (phần 1-4 trang 23 SGK TA) Bài tiếp: Project (phần 1-2 trang 25 SGK TA)