Looking Back (phần 1 - 5 trang 34 SGK TA 6 mới)
1. Choose the best two options. (Chọn 2 lựa chọn tốt nhất trong các câu dưới đây. )
1. a, b | 2. a, c | 3. a, c | 4. a, b | 5. b, c |
Gợi ý dịch:
Thành phố thú vị (b. amazing)/ sôi động (a. exciting)
Thời tiết lạnh (a. cold)/ đầy nắng (c. sunny).
Con người thân thiện (a. friendly)/ tốt bụng (c. nice).
Các tòa nhà thật cao (a. tall)/ đẹp (b. beautiful).
Đồ ăn ngon (b. delicious)/ ngon (c. good).
2. Put the verbs in brackets into the present perfect. (Chia các động từ có trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành. )
1. eaten | 2. been | 3. have been |
4. have been | 5. visited | 6. have been |
Gợi ý dịch:
Nhung: Cậu đã từng ăn bít tết bơ Philadelphia chưa?
Nora: Có, tớ đã ăn rồi.
Nhung: Thật không? Cậu đã từng đến thăm Philadelphia chưa?
Nora: Đúng vậy, mình đã từng đến đó 2 lần. Tớ đã từng đến các nơi nổi tiếng trong thành phố.
Nhung: Cậu có đến thăm Trung tâm Hiến pháp không?
Nora: Chưa, nhưng tớ đã đến xem Chuông Tự Do. Nhìn vào tấm bưu thiếp này.
3. In pairs, complete this fact sheet about Viet Nam. (Làm việc theo từng cặp, hoàn thiện bảng thông tin này về Việt Nam. )
- Biggest city (Thành phố lớn nhất): Ho Chi Minh City (Thành phốHồ Chí Minh)
- Oldest university (Trường đại học lâu đời nhất): Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) - Ha Noi (Hà Nội) (1076)
- Most popular Vietnamese writer (Tác giả Việt Nam nổi tiếng nhất): Nguyen Du (Nguyễn Du), Nam Cao
Most popular drink (Thức uống phổ biến nhất): tea (trà), coffee (cà phê)
- Most common activity (Hoạt động phổ biến nhất): watching TV (xem tivi), football (bóng đá)
4. Using the information from your fact sheet, write a short paragraph (7-8 sentences) about Viet Nam. (Dùng thông tin từ bảng trên sau đó viết 1 đoạn vản ngắn (7-8 câu) về Việt Nam. )
Vietnam is a beautiful country with the biggest city is Ho Chi Minh. And many old universities like Quoc Tu Giam (Quốc Tử Giám), Thang Long (Thăng Long) - Ha Noi (Hà Nội) (1076). And Nguyen Du is the most popular Vietnammese writer, he was recognized as cultural well-known man by UNESCO. The most popular drink is tea, coffee, and the most common activity watching TV, football …
5. Game: Yes I have (Trò chơi: Vâng mình đã từng)
Gợi ý dịch:
Làm việc theo từng cặp, hỏi câu hỏi "Cậu đã từng... ". Em có thể dùng các câu hỏi từ bảng khảo sát trong lớp trong phần A Closer Look 2 ở trang 30 để làm. Sau đó đặt ba câu hỏi với từ "Wh" để hỏi và lấy thêm thông tin từ các bạn học sau đó đoán anh ấy/cô ấy có nói đúng không?
A: Cậu đã từng lên truyền hình chưa?
B: Rồi.
A: Đó là khi nào vậy?
B: Năm trước.
A: Cậu đã có mặt trong chương trình nào?
B: Erm... Tin tức buổi tối.
A: Vì sao bạn lại được lên tivi?
B: Mình không nhớ!
Bài trước: Skills 2 (phần 1 - 5 trang 33 SGK TA 6 mới) Bài tiếp: Project (trang 35 SGK TA 6 mới)