Looking Back (phần 1-5 trang 34-35 SGK TA)
1. Write the correct words to complete the phrase. (Viết từ ngữ đúng trên khuôn mặt. )
creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient | boring, shy, serious |
2. Make your own Haiku!. (Hãy làm bài thơ theo thể thơ Haiku! )
Gợi ý dịch:
Thể loại thơ Haiku có nguồn gốc từ Nhật Bản.
Viết 1 bài thơ Haiku gồm 3 câu để miêu tả về chính bản thân em. Câu đầu và câu cuối có năm âm. Câu giữa có bảy âm. Những câu không cần bắt vần với nhau.
Tóc mình óng ánh
Gò má mình đầy đặn và hồng hào.
Đây là mình, mình là Trang.
Trao đổi bài thơ Haiku với 2 người bạn. Đừng viết tên em. Hãy để các bạn đoán.
Gợi ý:
My skin is so soft.
My eyes are black and very big
This is me, I’m Nhung.
GRAMMAR
3. Game: Who’s who? (Trò chơi: Ai là ai? )
In groups, choose a person in your group. Describe.... (Làm theo nhóm, chọn 1 người trong nhóm để miêu tả tính cách và ngoại hình của họ. Hãy để bạn em đoán)
Gợi ý dịch:
A: Cậu ấy cao. Cậu ấy đeo kính. Cậu ấy nói nhiều. Cậu ấy cũng sáng tạo. Cậu ấy không nhút nhát.
B: Có phải Minh không?
A: Phải. / Không, đoán lại đi.
Gợi ý:
A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He isn’t handsome.
B: Is it Nam?
A: Yes.
4. Complete the dialogue. (Hoàn thiện các cuộc đối thoại)
A: What are you doing tomorrow?
B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come?
A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football.
B: No problem, how about Sunday? I am watching a film at the cinema.
A: Sounds great!
Gợi ý dịch:
A: Ngày mai cậu dự định làm gì?
B: Tớ sẽ đi cùng một số người bạn. Chúng tớ sẽ tham dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Cậu đến nhé?
A: Ồ, xin lỗi. Tớ định đi chơi đá bóng
B: Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu phim để xem phim.
A: Được đó
COMMUNICATION
5. Student A looks at the schedule on this page. ... (Học sinh A quan sát thời gian biểu ở trang này. Học sinh B quan sát vào thời gian biểu ở trang kế tiếp)
Gợi ý dịch:
Học sinh A
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi đá bóng
10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi dự sinh nhật bạn
4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)
Học sinh B:
8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: cùng nhau học bài
10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát
2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài
giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ cùng với mẹ
Bài trước: Skills 2 (phần 1-4 trang 33 SGK TA 6) Bài tiếp: Project (trang 35 SGK TA 6)