Getting Started (phần 1-5 trang 26-27 SGK TA 6)
Gợi ý dịch:
Phúc: Đó là ý kiến hay, Dương ạ. Tớ thích đi dã ngoại!
Dương: Tớ cũng vậy, Phúc à. Tớ nghĩ Lucas cũng thích đi dã ngoại.
(Tiếng chó sủa)
Phúc: Ha ha. Lucas thật là thân thiện!
Dương: Cậu có thể chuyển bánh quy cho tớ được không?
Phúc: Được chứ.
Dương: Cảm ơn. Cậu đang đọc gì thế phúc?
Phúc: 4Teen. Đó là tạp chí mình yêu thích!
Dương: Ổ, nhìn kìa! Đó là Mai. Và bạn ấy đang đi với ai vậy.
Phúc: Ồ, ai đấy? Cô ấy đeo kính và có mái tóc dài màu đen.
Dương: Tớ không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn của mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Hân hạnh gặp bạn.
Châu: Tớ cũng vậy.
Dương: Bạn có muốn ngồi xuống không? Bọn tớ có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng tớ không thể. Đến giờ tớ về nhà rồi. Tối nay chúng tớ sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương:ng: Tuyệt đấy. Tớ sẽ đến câu lạc bộ judo cùng với anh trai. Còn cậu?
Phúc: Tớ sẽ thăm ông bà tớ.
Châu: Được rồi. Hẹn gặp lại nhé!
Phúc & Dương: Tạm biệt!
a. Put a suitable word in each blank (Điền 1 từ thích hợp vào mỗi chỗ trống. )
1. picnic
2. likes/ loves
3. friendly
4. Mai and Chau
5. glasses; a long black hair
6. working on a school project
Gợi ý dịch:
1. Phúc và Dương đang cùng đi dã ngoại.
2. Lucas thích đi dã ngoại.
3. Lucas là 1 chú chó thân thiện.
4. Dương và Phong nhìn thấy Châu và Mai .
5. Châu đeo kính và có mái tóc màu đen dài.
6. Tối nay, Châu và Mai sẽ làm việc về dự án của trường.
b. Polite request and suggestions. Put the words... (Yêu cầu lịch sự và lời đề nghị, sắp xếp các từ đã cho theo thứ tự phù hợp. )
Making and responding to a request (Yêu cầu sau đó trả lời yêu cầu)
1. Can you pass the biscuits for me, please? (Cậu có thể chuyển bánh qui cho tớ được không? )
2. Yes, sure. (Ừ được. )
Making and responding to a suggestion (Đề nghị sau đó trả lời lời đề nghị)
1. Would you like to sit down? (Cậu có muốn ngồi xuống đây không? )
2. Oh, sorry. We can’t. (Ồ xin lỗi. Chúng tớ không thể. )
2. Game: Lucky Number (Trò chơi: Con số may mắn)
Cut 6 pieces of paper. Number them 1 -6. In pairs, take.... (Cắt các tờ giấy thànhsáu mảnh. Theo cặp, lần lượt chọn một con số. Quan sát bảng hoặc yêu cầu sự trợ giúp/sụ đề nghị)
Nếu là 1,3,5 thì yêu cầu sự giúp đỡ.
A: Can you pass the pen please?
B: Yes, sure.
A: Can you move the chair please?
B: Yes. Sure.
A: Can you turn on the lights please?
B: Yes, sure.
Gợi ý dịch:
A: Cậu có thể chuyển cây bút qua được không?
B: Được chứ
A: Cậu có thể dời ghế qua được không?
B: Được chứ.
A: Cậu có thể bật đèn lên được không'?
B: Được thôi.
Nếu là 2,4,6 thì đề nghị.
A: Would you like to play outside?
B: Yes. I’d love to. / Oh, sorry, I can’t
A: Would you like to listen to music?
B: Yes, I’d love to. / Oh. Sorry, I can’t.
A: Would you like to have a picnic?
B: Yes, I’d love to. / Oh, sorry, I can’t.
Gợi ý dịch:
A: Cậu có muốn chơi bên ngoài không?
B: Vâng mình muốn. / Xin lỗi mình không thể.
A: Cậu có muốn nghe nhạc không'?
B: Vâng mình muốn. / Xin lỗi mình không thể.
A: Cậu có muốn đi dã ngoại không'?
B: Vâng mình muốn. / Xin lỗi mình không thể.
Adjectives for personality.
3. Choose the adjectives in the box to complete.... (Chọn các tính từ trong khung để hoàn thành các câu dưới đây. Nhìn vào các từ được tô sáng. Nghe, kiểm tra sau đó lặp lại các từ. )
Bài nghe:
Nội dung của bài nghe:
1. Mina is very creative. She likes to draw pictures. She always has lots of new ideas.
2. Thu is kind. He likes help his friends.
3. Minh Duc is confident. He isn't shy. He likes to meet new people.
4. Kim is very talkative. She's always on the phone, chatting to friends.
5. Mai is clever. She understands things quickly and easily.
1. creative | 2. kind | 3. confident | 4. talkative | 5. clever |
Gợi ý dịch:
1. Mina rất sáng tạo. Bạn ấy thích vẽ tranh. Bạn ấy luôn có các ý tưởng mới.
2. Thứ thì tốt bụng. Anh ấy rất thích giúp đỡ bạn bè.
3. Minh Đức thì tự tin. Cậu ấy không mắc cỡ. Cậu ấy thích gặp gỡ người mới.
4. Kim thì rất nhiều chuyện. Cô ấy hay gọi điện thoại, tán ngẫu với những người bạn.
5. Mai thì thông minh. Cô ấy hiểu tất cả mọi điều nhanh chóng và dễ dàng.
4. Complete the sentences. (Hoàn thành các câu dưới đây)
1. am | 2. is | 3. isn’t |
4. aren’t | 5. is | 6. are |
Gợi ý dịch:
1. Mình chăm chỉ.
2. Phúc tốt bụng.
3. Châu không mắc cỡ.
4. Chúng mình không sáng tạo.
5. Con chó của mình thân thiện.
6. Họ hài hước.
5. Game: Friendship Flower. (Trò chơi: Hoa tình bạn)
In groups of four, each member writes in the flower petal.... (Trong nhóm bốn người, từng thành viên viết 2 tính từ chỉ tính cách mà em thích về các người khác lên trên cánh hoa. So sánh và bàn luận 2 từ nào là 2 từ miêu tả đúng nhất về từng người)
Gợi ý:
Minh: Hoa is the intelligent and beautiful girl.
Hoa: Lan is the active and humorous girl.
Lan: Huong is the kind and reserved girl.
Huong: Minh is very cool and smart boy.
Bài trước: Từ vựng Unit 3 (trang 15 sgk TA 6) Bài tiếp: A Closer Look 1 (phần 1 -8 trang 28-29 SGK TA 6)