Chương trình địa phương (phần tiếng việt): Rèn luyện chính tả - trang 170 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1
Câu 1 (trang 170 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1): Viết một đoạn (bài) thơ hoặc văn xuôi có độ dài khoảng 100 chữ.
Giải đáp:
Học sinh viết một đoạn bất kì theo ý thích, chú ý các từ ngữ dễ bị nhầm lẫn về chữ và dấu thanh do tiếng địa phương để viết cho đúng.
Câu 2 (trang 170): Điền các chữ cái và dấu thanh và tiếng vào chỗ thích hợp.
Giải đáp:
a, (x hoặc s): xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử.
b, (dấu hỏi hoặc dấu ngã): tiểu sử, tiễu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu.
c, (trung hoặc chung): chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại.
(mãnh hoặc mảnh): mỏng mảnh, dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng.
Câu 3 (trang 171):
a, Tìm tên các loài cá bắt đầu bằng ch hoặc bắt đầu bằng tr.
b, Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, phụ âm đầu và vần giống nhau.
c, Tìm từ hoặc cụm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa như sau:
- Không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên.
- Tàn ác, vô nhân đạo.
- Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người ta biết.
Giải đáp:
a, Tên của loài cá
- Bắt đầu bằng ch: (cá) chép, chình, chạch, chuối,...
- Bắt đầu bằng tr: (cá) trắm, tràu, trê, trích, tra...
b,
Từ chứa tiếng có thanh hỏi | Từ chứa tiếng có thanh ngã |
nghỉ ngơi | suy nghĩ |
bả chó | bã trầu |
kể lể | lễ nghi |
ngủ trưa | xuất ngũ |
mệt lả | nước lã |
một nửa | một lần nữa |
c)
Nội dung của từ hoặc cụm từ | Tiếng bắt đầu bằng r, d bằng gi | Từ hoặc cụm từ |
- Không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên | giả | giả tạo, hàng giả, giả dối |
- Tàn ác, vô nhận đạo | dã | dã man |
- Dùng cử chỉ, ánh mắt làm dấu hiệu để báo cho người khác biết | ra giơ | ra hiệuv giơ tay |
Câu 4 (trang 172): Đặt câu với mỗi từ sau đây: giành, dành; tắt, tắc.
Giải đáp:
Đặt câu như sau:
a, giành: Những đứa trẻ đang tranh giành với nhau những món đồ chơi.
b, dành: Anh ta để dành một khoản tiền để đưa bố mẹ đi nghỉ dưỡng.
c, tắt: Mọi người đều nhớ tắt điện trước khi ra khỏi phòng.
d, tắc: Cứ vào giờ này, đường xá lại tắc vì xe cộ.
Bài trước: Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo) - trang 166 VBT Ngữ Văn 7 Tập 1 Bài tiếp: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất - trang 3 VBT Ngữ văn 7 tập 2