Trang chủ > Lớp 6 > Soạn Văn 6 (ngắn nhất) > Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) - Rèn luyện chính tả (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1)

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) - Rèn luyện chính tả (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1)

1. Đối với các tỉnh miền Bắc

2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam

3. Riêng với các tỉnh miền Nam

Một số hình thức luyện tập

Câu 1 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

- Trái cây, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chờ đợi, chuyển chỗ, chương trình, chẻ tre.

- Sấp ngửa, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, sản xuất, sơ sài, bổ sung, chim sáo, sâu bọ.

- Rũ rượi, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, rắc rối, giảm giá, giáo dục, giao kèo, giáo mác.

- Lạc hậu, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, nói liều, gian nan, nết na, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

a. dây điện, vây cánh, dây dưa, vây cá, dây sợi, giây phút, bao vây.

b. viết văn, chữ viết, giết giặc, da diết, giết chết.

c. văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ, hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, vẻ đẹp, giẻ rách.

Câu 3 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Những từ cần điền lần lượt là:

xám, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sát, sấm, sáng, sập, xoảng.

Câu 4 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): những từ cần điền lần lượt là:

buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Câu 5 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Điền dấu hỏi, ngã:

Vẽ tranh, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6 (trang 167 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Chữa lỗi chính tả:

- căng dặng → căn dặn

- ... cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng... →... cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng...

- cắng răng → cắn răng.