Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (Đề 3)
Bài 1. (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 49 + (11 – 25)
b) -8 + 5. (-9)
c) 40 – (-7)2
d) | -15 + 21| – | 4 – 11|
Bài 2. (2 điểm) Tính tổng các số nguyên x, biết rằng:
a) -3 < x < 2
b) -789 < x ≤ 789
Bài 3. (3 điểm) Tìm x ∈ Z, biết rằng:
a) x + 9 = 2 - 17
b) x - 17 = (-11). (-5)
c) |x – 5| = (-4)2
Bài 4. (3 điểm) Tìm các số nguyên x thỏa mãn:
a) -7 là bội của x + 8
b) x – 2 là ước của 3x – 13
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
a) 35
b) -53
c) 40 – (-7)2 = 40 – 49 = -9
d)| -15 + 21| - | 4 – 11 | = | 6 | - | -7 | = 6 – 7 = -1
Bài 2.
a) -3 < x < 2 => x = -2; -1; 0; 1
Vậy nên tổng các số là: -2 + (-1) + 0 + 1 = -2
b) -789 < x ≤ 789
⇒ x = -788; -787; …. ; 787; 788; 789
⇒ Tổng các số đó là: ( -787 + 788) + (-787 + 787)+ … + 789 = 789
Bài 3.
a) x + 9 = 2 - 17
x + 9 = - 15
x = -15 – 9
x = -24
Vậy x = -24
b) x - 17 = (-11). (-5)
x – 17 = 55
x = 17 + 55
x = 72
c)| x – 5 | = (-4)2
| x – 5 | = 16
x – 5 = -16 hoặc x – 5 = 16
x = -11 hoặc x = 21
Bài 4.
a) -7 là bội của x + 8. Nên x + 8 là ước của -7
x + 8 ∈ {1; -1; 7; -7}
x ∈ {-7; -9; -1; -15}
b) Ta có: 3x – 13 = 3x – 6 – 7 = 3 (x – 2) – 7
Vì x – 2 là ước của 3x – 13 do đó x – 2 là ước của 3 (x – 2) – 7
Do đó x – 2 là ước của 7 ⇒ x – 2 ∈ {1; -1; 7; -7}
x ∈ {3; 1; 9; -5}
Bài trước: Đề kiểm tra 45 phút Toán 6 Chương 2 (Đề 2) Bài tiếp: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 Chương 1 (phần Hình học - Đề 1)