Trang chủ
> Lớp 7
> Giải VBT Sinh học 7
> Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể - trang 118 VBT Sinh học 7
Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể - trang 118 VBT Sinh học 7
Câu hỏi: Lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau?
Hướng dẫn giải:
Bảng: So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật | Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
Trùng biên hình | Động vật nguyên sinh | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa |
Thủy tức | Ruột khoang | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Hình mạng lưới | Tuyến sinh dục không có ống dẫn |
Giun đất | Giun đốt | Da | Tim chưa có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Châu chấu | Chân khớp | Hệ thống ống khí | Tim chưa có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn hở | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Cá chép | Động vật có xương sống | Mang | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Ếch đồng (trưởng thành) | Động vật có xương sống | Da và phổi | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Thằn lằn | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Chim bồ câu | Động vật có xương sống | Phổi và túi khí | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Thỏ | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Nêu sự phân hóa và chuyên hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của các ngành động vật
Hướng dẫn giải:
Hệ hô hấp:
- Từ chưa phân hoá đến hô hấp qua da, mang, da và phổi, phổi.
Hệ tuần hoàn:
- Từ chưa phân hóa đến tim 2 ngăn, tim 3 ngăn, tim 3 ngăn có vách cơ hụt ở tâm thất, tim 4 ngăn có vách ngăn hoàn toàn.
Hệ Thần kinh:
- Từ chưa phân hoá đến hệ thần kinh mạng lưới, chuỗi hạch, chuỗi hạch phân hoá, hình ống phân hoá não, tuỷ.
Hệ Sinh dục:
Từ chưa phân hoá đến tuyến sinh dục chưa có ống dẫn, tuyến sinh dục có ống dẫn.
Bài trước: Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển - trang 115 VBT Sinh học 7 Bài tiếp: Bài 55: Tiến hóa về sinh sản - trang 119 VBT Sinh học 7