Bài 30: Ôn tập phần 1 - Động vật không xương sống - trang 69 VBT Sinh học 7
1. (trang 69 VBT Sinh học 7): Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào ô trống, ghi tên đại diện động vật vào ô trống ở dưới mỗi hình vào bảng 1.
Hướng dẫn giải:
Bảng 1: Các đại diện tiêu biểu của Động vật không xương sống
1. (trang 70): Ghi một số động vật mà em biết (trong bảng 1) vào cột 2, ghi môi trường sống của động vật vào cột 3, kiểu dinh dưỡng vào cột 4, kiểu di chuyển vào cột 5, kiểu hô hấp ở cột 6 vào bảng 2.
Hướng dẫn giải:
Bảng 2: Sự thích nghi của động vật với môi trường sống
STT | Tên động vật | Môi trường sống | Sự thích nghi | ||
Kiểu dinh dưỡng | Kiểu di chuyển | Kiểu hô hấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Trùng roi xanh | Nước ao, hồ | Tự dưỡng | Bơi bằng roi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
2 | Trùng biến hình | Nước ao, hồ | Dị dưỡng | Bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
3 | Trùng giày | Nước bẩn | Dị dưỡng | Bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
4 | Hải quỳ | Đáy biển | Dị dưỡng | Cố định | Khuếch tán qua màng cơ thể |
5 | Sứa | Biển | Dị dưỡng | Bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
1. (trang 70): Ghi thêm tên các động vật mà em biết vào bảng 3.
Hướng dẫn giải:
Những động vật và tầm quan trọng trong thực tiễn mà em biết:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên loài |
1 | Làm thực phẩm | Tôm, mực, trai sông |
2 | Có giá trị xuất khẩu | Tôm, mực |
3 | Được nhân nuôi | Tôm, vẹm, cá |
4 | Có giá trị dinh dưỡng chữa bệnh | Mật ong |
5 | Làm hại cơ thể động vật và người | Sán dây, giun đũa |
6 | Làm hại thực vật | Ốc sên, sâu |
Bài trước: Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp - trang 65 VBT Sinh học 7 Bài tiếp: Bài 31: Cá chép - trang 72 VBT Sinh học 7