Bài 1: Lũy thừa - Giải bài tập Toán 12
Bài 1 trang 49 sách giáo khoa Toán 12 Giải tích
Tính (1,5)4; ((-2)/3)3; (√ 3)5.
Đáp án:(1,5)4 = 5.0625; ( (-2)/3)3= (-8)/27; (√ 3)5 = 9√ 3
Bài 1 trang 50 sách giáo khoa Toán 12 Giải tích
Câu hỏi:Dựa vào đồ thị của các hàm số y = x3 và y = x4 (H. 26, H. 27), hãy biện luận theo b số nghiệm của các phương trình x3 = b và x4 = b.
Đáp án:Số nghiệm của phương trình x3 = b là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = b và y = x3.
Dựa vào H26 ta có đồ thị hàm số y = x3 luôn cắt đường thẳng y = b tại một điểm duy nhất với mọi b nên phương trình x3 = b luôn có nghiệm duy nhất với mọi b.
Số nghiệm của phương trình x4 = b (1) là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = b và y = x4. Dựa và hình 27 ta có:
- Với b < 0 hai đồ thị hàm số trên không giao nhau, vậy phương trình (1) vô nghiệm.
- Với b = 0, hai đồ thị hàm số tiếp xúc nhau tại (0,0), vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 0.
- Với b > 0, hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biết, vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Bài 1 trang 52 sách giáo khoa Toán 12 Giải tích
Câu hỏi:Chứng minh tính chất n√ a. n√ b = n√ ab.
Đáp án:Đặt n√ a = x, n√ b = y. Khi đó: xn = a, yn = b.
Ta có (xy)n = xn.yn = a. b. Vậy xy là căn bậc n của ab.
Suy ra n√ ab = xy = n√ a.n√ b
Bài 1 trang 54 sách giáo khoa Toán 12 Giải tích
Câu hỏi:Hãy nhắc lại các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Đáp án:Các tính chất về đẳng thức
1. am. an = a(m+n)
2. am: an = a(m-n) (m ≥ n).
3. (am)n = amn
4. (a/b)m = am / bm (b ≠ 0)
5. (ab)m = am.bm
Các tính chất về bất đẳng thức
Với a > 1 thì am > an ⇔ m > n.
Với 0 < a < 1 thì am > an ⇔ m < n.
0 < a < b thì am > bm
Bài 1 trang 55 sách giáo khoa Toán 12 Giải tích
Rút gọn biểu thức sau:
Đáp án:
Bài 1 trang 55 sách giáo khoa Toán 12 Giải tích
Câu hỏi:
So sánh các số
Đáp án:
Áp dụng kiến thức sau để giải các bài tập:
+ Với a là số thực dương; m, n là các số thực tùy ý ta có:
Bài 1 trang 55 sách giáo khoa Giải tích 12
Bài 2 trang 55 sách giáo khoa Giải tích 12
Câu hỏi:Bài 3 trang 56 sách giáo khoa Giải tích 12:
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
Đáp án:
a) Ta có:
b) Ta có:
Vì
Bài 4 trang 56 sách giáo khoa Giải tích 12
Bài 5 trang 56 sách giáo khoa Giải tích 12
Câu hỏi:Chứng minh rằng: