Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > C. How old are you? (Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6) (Tiếng Anh 6)

C. How old are you? (Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6) (Tiếng Anh 6)

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )

Bài nghe:

C. How old are you? (Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

2. Practice.

(Luyện tập. )

Count from one to twenty with a partner: đếm từ 1 - 20 cùng với các bạn em.

one: 1 two: 2 three: 3 four: 4 five: 5
six: 6 seven: 7 eight: 8 nine: 9 ten: 10
eleven: 11 twelve: 12 thirteen: 13 fourteen: 14 fifteen: 15
sixteen: 16 seventeen: 17 eighteen: 18 nineteen: 19 twenty: 20

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )

Bài nghe:

C. How old are you? (Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 2

a)

Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là bạn Lan.)

Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em bao nhiêu tuổi?)

I'm eleven. (Em mười một tuổi ạ.)

C. How old are you? (Phần 1-6 trang 17-19 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 3

b)

Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là bạn Phong.)

Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Bạn bao nhiêu tuổi?)

I'm twelve. (Tớ 12 tuổi.)

4. Practice with your classmates.

(Hãy thực hành cùng với bạn cùng học. )

- How old are you?

I'm twelve.

- How old is he?

He is ten.

- How old is your brother?

He is fifteen.

5. Play bingo.

Chơi bingo.

Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.

(Vẽ 9 hình vuông trên 1 phần của tờ giấy. Chọn và viết những chữ số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)

6. Remember.

(Ghi nhớ. )

Numbers: one to twenty: các số từ 1 đến 20

How old are you?: Cậu mấy/bao nhiêu tuổi?

I'm twelve.: Tớ 12 tuổi.