Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > B. Numbers (Phần 1-6 trang 35-37 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)

B. Numbers (Phần 1-6 trang 35-37 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)

(Lắng nghe sau đó nhắc lại các con số. )

Bài nghe:

B. Numbers (Phần 1-6 trang 35-37 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1
Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

2. Practice.

(Thực hành. )

Count the items in the classroom. (Đếm số đồ vật trong lớp học. )

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Nhìn vào bức tranh trên, chúng ta đếm được:

- 1 door: 1 cái cửa ra vào

- 1 board: 1 cái bảng

- 2 windows: 2cái cửa sổ

- 1 student: 1 học sinh

- 20 desks: 20 cái bàn học

- 20 chairs: 20 cái ghế

- 0 table

...

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe sau đó lặp lại. )

Bài nghe:

- How many doors are there? (Có mấy cửa ra vào? )

- There is one. (Có 1 cái. )

- How many windows are there? (Có mấy cái cửa sổ? )

- There are two. (Có 2 cái. )

4. Practice with a partner.

(Thực hành cùng với bạn học. )

- How many table/chair/book/... are there?

- There is one table/chair/book/...

- There are two/three/four/... table/chair/book/...

5. Practice.

(Thực hành. )

Count the items in the living room. (Đếm các loại đồ vật trong phòng khách. )

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- 1 couch: 1 chiếc ghế sa-lông dài

- 1 armchair: 1 chiếc ghế bành

- 1 table: 1 cái bàn

- 1 television: 1 cái tivi

- 1 lamp: 1 cái đèn

- 5 books: 5 quyển sách

- 2 chairs: 2 chiếc ghế

- 1 telephone: 1 cái điện thoại

- 4 people: 4 người

- 1 bookcase: 1 cái giá sách

- 2 stools: 2 chiếc ghế đẩu

6. Remember.

(Ghi nhớ. )

B. Numbers (Phần 1-6 trang 35-37 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 5