A. Our house (Phần 1-7 trang 62-64 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)
(Lắng nghe sau đó đọc và trả lời các câu hỏi. )
Bài nghe:
Gợi ý dịch:
- Xin chào. Tên mình là Thúy. Mình 12 tuổi và mình là học sinh. Mình có một người anh trai, tên Minh. Anh ấy hai mươi tuổi. Chúng tôi sống trong 1 căn nhà ở gần một cái hồ. Nhà chúng tôi có 1 cái sân.
- Ở đây rất đẹp. Có 1 con sông và 1 cái hồ. Có 1 khách sạn ở gần hồ. Gần khách sạn có 1 công viên. Có cây và hoa ở trong công viên. Gần nhà chúng mình có 1 cánh đồng lúa.
Trả lời câu hỏi:
a) How old is Thuy? (Thúy bao nhiêu tuổi?)
=> Thuy is twelve.
b) What does she do? (Cô ấy làm công việc gì?)
=> She is a student.
c) What's her brother's name? (Anh trai cô ấy tên là gì?)
=> Her brother's name is Minh.
d) How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
=> He is twenty.
e) Where does Thuy live? (Thúy đang sống ở đâu?)
=> She lives in a house.
f) What's there, near the house? (Gần ngôi nhà có cái gì?)
=> A lake is near her house.
2. Practice with a partner.
(Thực hành cùng với bạn học. )
Ask and answer questions about the picture in exercise A1. (Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi về tranh ở trong bài tập A1. )
Example
- What are those? They are trees. (Những thứ ấy là cái gì? Chúng là cây cối.)
- What is that? It's a rice paddy. (Cái gì kia? Đó là 1 cánh đồng lúa.)
Gợi ý:
- What is that? It's a house. (Cái gì kia? Đó là 1 ngôi nhà.)
- What is that? It's a park. (Cái gì kia? Đấy là 1 công viên.)
- What are those? They are flowers. (Chúng là gì? Chúng là những bông hoa.)
- What is that? It's a hotel. (Cái gì kia? Đó là 1 khách sạn.)
- What is that? It's a river. (Cái gì kia? Đó là 1 con sông.)
- What is that? It's a yard. (Cái gì kia? Đó là 1 cái sân.)
- What is that? It's a lake. (Cái gì kia? Đó là 1 cái hồ.)
3. Write. Complete the sentences.
(Viết. Hoàn thành các câu sau. )
- Our house has a yard. It is near a rice paddy.
- There is a hotel near the lake.
- There is a river and a park.
- There are trees and flowers in the park.
4. Listen. Write the words you hear in your exercise book.
(Lắng nghe. Viết những từ mà bạn nghe được vào trong vở bài tập. )
Bài nghe:
Đáp án:
a) hotel
b) city
c) river
5. Which of these are near your house? Write sentences about your place..
(Những thứ nào dưới đây gần nhà em? Viết các câu về nơi ở của bản thân. )
Example: There is a hotel near our house. (Có 1 cái khách sạn ở gần nhà chúng tôi.)
Gợi ý:
a) There is a hotel near our house.
b) There are trees near our house.
c) There is a river near our house.
d) There is a lake near our house.
e) There is a school near our house.
f) There is a rice paddy near our house.
6. Play with words.
(Chơi với chữ. )
Bài nghe:
7. Remember.
(Ghi nhớ. )
Bài trước: Grammar Practive (trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6) Bài tiếp: B. In the city (Phần 1-5 trang 65-67 SGK TA 6)