Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > C. How often? (Phần 1-7 trang 130-133 SGK TA 6)

C. How often? (Phần 1-7 trang 130-133 SGK TA 6)

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )

Bài nghe:

always usually often sometimes never


always: luôn luôn sometimes: thi thoảng, đôi khi usually: thường thường never: không bao giờ often: thường, hay

2. Listen and read.

(Nghe sau đó đọc. )

Bài nghe:

C. How often? (Phần 1-7 trang 130-133 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

Gợi ý dịch:

- Thỉnh thoảng Lan và Ba đi đến sở thú. Họ đi khoảng 3 lần trong 1 năm.

- Họ thường đi đến công viên. Họ đi khoảng hai lần 1 tuần. Đôi khi họ còn đi picnic nhưng không thường xuyên.

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- Họ thường chơi thể thao nhưng thi thoảng họ còn chơi thả diều.

- Họ không bao giờ chơi cắm trại vì họ không có lều.

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- Họ luôn luôn đi bộ tới trường và họ không bao giờ đi học muộn.

- Họ luôn luôn làm các bài tập về nhà.

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời. )

- How often do Ba and Lan go to the zoo? (Ba và Lan có thường đi đến sở thú không?)

=> They sometimes go to the zoo. (Thi thoảng họ có đi đến sở thú.)

Gợi ý:

- How often do Ba and Lan have a picnic?

=> They sometimes have a picnic but not always.

- How often do Ba and Lan play sports?

=> They usually play sports.

- How often do Ba and Lan fly the kites?

=> They sometimes fly the kites.

- How often do Ba and Lan go camping?

=> They never go camping.

- How often do Ba and Lan walk to school?

=> They always walk to school.

- How often are Ba and Lan late for school?

=> They are never late for school.

- How often do Ba and Lan do their homework.

=> They always do their homework.

4. Write sentences about you in your exercise book.

(Viết các câu về bản thân vào trong vở bài tập. )

Sử dụng: always, usually, often, sometimes, never.

- How often do you go to the zoo?

=> I sometimes go to the zoo with my family.

- How often do you go to the park?

=> I often go to the park on Sunday.

- How often do you play sports?

=> I usually play soccer.

- How often do you go camping?

=> I never go camping.

- How often do you go fishing?

=> I never go fishing.

- How often do you help your mom?

=> I always help my mom.

- How often are you late for school?

=> I am never late for school.

5. Listen.

Bài nghe:

How often do Nga and Lan do these things? (Nga và Lan có thường xuyên làm những việc này không? )

always usually often sometimes never

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Nội dung bài nghe:

Thứ tự phần nghe tương ứng với thứ tự của các tranh. Trạng từ in đậm chính là câu trả lời.

a) Nga and Lan never go camping.

b) They sometimes go to the zoo.

c) They often go to the park.

d) They often play sports.

e) They usually have a picnic in the park.

6. Read. Then answer the questions.

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi. )

Gợi ý dịch:

Tớ thích đi bộ. Vào cuối tuần, cậu ấy thường đi bộ lên núi. Cậu thường đi cùng với 2 người bạn. Minh và các bạn của cậu thường mang giày ống chắc chắn và mặc quần áo thật ấm. Họ luôn luôn mang theo thức ăn và nước và 1 bếp lò cắm trại. Thỉnh thoảng, họ cắm trại ở qua đêm.

Trả lời câu hỏi:

a) What does Minh like doing? (Minh thích làm gì?)

=> He likes walking.

b) What do they always wear? (Họ luôn luôn mặc gì?)

=> They always wear strong boots and warm clothes.

c) When does he go? (Ông ấy đi khi nào?)

=> He often goes at weekends.

d) Who does he usually go with? (Ông ấy thường đi với ai?)

=> He usually goes with his two friends.

e) Where does he often go? (Ông ấy hay đi đâu?)

=> He often goes walking in the mountains.

f) What do they take? (Họ mang gì đi?)

=> They always take food and water and a camping stove.

7. Remember.

(Ghi nhớ. )

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6