Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK TA 6)

A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK TA 6)

(Nghe và đọc. )

Bài nghe:

A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

a) He's swimming. (Cậu ấy đang bơi.)

b) They are playing badminton. (Họ đang chơi đánh cầu lông.)

c) They are playing soccer. (Họ đang chơi đá bóng.)

d) She is skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)

e) They are plaving volleyball. (Họ đang chơi đánh bóng chuyền.)

f) She is doing aerobics. (Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.)

g) They are playing tennis. (Họ đang chơi đánh quần vợt.)

h) He is jogging. (Cậu ấy đang chạy bộ.)

i) They are playing table tennis. (Họ đang chơi đánh bóng bàn.)

2. Ask and answer.

(Hỏi sau đó trả lời. )

a) What's he doing?

=> He's swimming.

b) What are they doing?

=> They're playing badminton.

c) What are they doing?

=> They're playing soccer.

d) What's she doing?

=> She's skipping.

e) What are they doing?

=> They're playing volleyball.

f) What's she doing?

=> She's doing aerobics.

g) What are they doing?

=> They're playing tennis.

h) What's he doing?

=> He's jogging.

i) What are they doing?

=> They're playing table tennis.

3. Listen and repeat. Which sports do you play?

(Lắng nghe sau đó lại. Bạn có thể chơi môn thể thao nào? )

Bài nghe:

A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 2

a) I play soccer. (Mình chơi bóng đá.)

b) I swim. (Mình bơi.)

c) I skip. (Mình nhảy dây.)

d) I do aerobics. (Mình tập thể dục nhịp diệu.)

e) I jog. (Mình chạy bộ.)

f) I play tabletennis. (Mình chơi đánh bóng bàn.)

4. Read. Then answer the questions.

(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi. )

Bài nghe:

A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 3

Gợi ý dịch:

- Lan thích chơi thể thao. Cô ấy tập thể dục nhịp điệu, bơi và chơi cầu lông.

- Nam cũng thích chơi thể thao. Cậu ấy chơi bóng đá, cậu ấy chơi bóng bàn và chạy bộ.

Trả lời câu hỏi:

a) Which sports does Lan play?

=> Lan plays badminton.

b) Does Lan play tennis?

=> No, she doesn't. She plays badminton.

c) Which sports does Nam play?

=> Nam plays soccer and table tennis.

d) Does Nam play table tennis?

=> Yes, he does.

5. Write.

(Viết. )

a) Ask your partners: (Hỏi các bạn của em: )

- Which sports do you play?

I play table tennis.

I play soccer.

I play tennis.

...

b) Now write about the sports you play. (Bây giờ viết về những môn thể thao mà em chơi. )

I do aerobics.

I play basketball.

I swim and play badminton.

...

6. Remember.

(Ghi nhớ. )

A. What are they doing? (Phần 1-6 trang 124-126 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 4