Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK TA 6)

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK TA 6)

(Lắng nghe sau đó đọc. )

Bài nghe:

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

I am playing video games.

Mình đang chơi trò chơi video.

He is playing video games.

Cậu ấy đang chơi trò chơi video.

I am riding my bike.

Mình đang cưỡi xe đạp.

She is riding her bike.

Cô ấy đang cưỡi xe đạp.

I am driving my car.

Mình đang lái xe hơi.

He is driving his car.

Anh ấy đang lái xe hơi.

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 2

We are walking to school.

Chúng mình đang đi bộ đi học.

They are walking to school.

Chúng đang đi bộ đến trường.

We are traveling to school by bus.

Chúng mình đang đi học bằng xe buýt.

They are traveling to school by bus.

Chúng đang đi đến trường bằng xe buýt.

We are waiting for a train.

Chúng mình đang chờ xe lửa.

They are waiting for a train.

Chúng đang chờ xe lửa.

2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you.

(Hỏi sau đó trả lời các câu hỏi về mọi người trong các tranh và về bản thân. )

- What's he doing? (Cậu ấy đang làm gì vậy? )

=> He's playing video games.

- What's she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?

=> She's riding her bike.

- What's he doing?

=> He's driving his car.

- What are they doing? (Chúng đang làm gì vậy?

=> They're walking to school.

=> They're traveling to school by bus.

=> They're waiting for a train.

- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?

=> I'm playing video games.

=> I'm riding my bike.

=> I'm driving my car.

=> We're walking to school.

=> We're traveling to school by bus.

=> We're waiting for a train.

3. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào vở bài tập của em. )

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 3

a) What are you doing?

=> I'm reading an English book.

b) What is she doing?

=> She's riding her bike.

c) What is he doing?

=> He's driving his car.

d) What are they doing?

=> They're waiting for a bus.

4. Listen and number the picture as you hear.

(Lắng nghe sau đó đánh số các bức tranh khi bạn nghe. )

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 4

Bài nghe:

- He's driving his car. (tranh b))

- He's riding his bike. (tranh a))

- They're riding a motorbike. (tranh d))

- She's waiting for a bus. (tranh e))

- She's walking to work. (tranh c))

- She's waiting for a train. (tranh f))

5. Play with words.

(Chơi với chữ. )

Bài nghe:

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 5

6. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How.

(Đọc. Sau đó đặt câu hỏi và trả lời với các từ để hỏi: Who, What, Where, How.)

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 6

a) Mr. Ha is a businessman. He is going to Ha Noi. (Ông Hà là 1 doanh nhân. Ông ấy đang trên đường đi đến Hà Nội.)

- Who is that? It's Mr Ha.

- What does he do? He's a businessman.

= What's his job?

- Where's he going? He's going to Hanoi.

- How's he going there? He's going there by plane.

b) Miss Hoa is a teacher. She is going to her school. (Cô Hoa là 1 giáo viên. Cô ấy đang đi tới trường.)

- Who is that? It's Miss Hoa.

- What does she do? She's a teacher.

= What's her job?

- Where's she going? She's going to school.

- How's she going? She's walking to school.

c) Mr. Tuan and Mrs. Vui are doctors. They are going to the hospital. (Ông Tuấn và Bà Vui đều là bác sĩ. Họ đang đi tới bệnh viện.)

- Who are those? They're Mr Tuan and Mrs Vui.

- What do they do? They're doctors.

= What are their jobs?

- Where are they going? They're going to the hospital.

- How are they going there? They're going there in their car.

7. Remember.

(Ghi nhớ. )

A. What are you doing? (Phần 1-7 trang 82-85 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 7