B. In the city (Phần 1-5 trang 65-67 SGK TA 6)
(Lắng nghe sau đó đọc và trả lời các câu hỏi. )
Bài nghe:
Gợi ý dịch:
Minh sống trong thành phố cùng với bố, mẹ và chị gái của anh ấy.
Căn nhà của họ ở ngay cạnh 1 cửa hàng.
Trên đường phố, có 1 quán ăn, 1 cửa hàng sách và 1 ngôi đình.
Gợi ý dịch:
Trong vùng, có 1 bệnh viện, 1 nhà máy, 1 bảo tàng và 1 sân vận động.
Bố của Minh làm việc trong một nhà máy. Mẹ của cậu ấy làm việc trong bệnh viện.
Answer true or false. (Trả lời đúng/sai.)
a) Minh lives in the country. False (Minh sống ở vùng nông thôn.)
b) There are four people in his family. True (Có bốn người trong gia đình Minh.)
c) Their house in next to a bookstore. False (Nhà của họ ngay cạnh một cửa hàng sách.)
d) There is a museum near their house. True (Có 1 bảo tàng ở gần nhà của họ.)
e) Minh's mother works in a factory. False (Mẹ của Minh làm việc tại nhà máy.)
f) Minh's father works in a hospital. False (Bố của Minh làm việc tại bệnh viện.)
2. Read exercise B1 again. Then complete the sentences.
(Đọc lại bài tập B1. Sau đó hoàn thiện câu. )
a) Minh and his family live in the city.
b) On their street, there is a restaurant, a bookstore and a temple.
c) His mother works in a hospital.
d) Minh's house is next to a store.
e) His father works in a factory.
3. Listen.
(Nghe. )
Bài nghe:
Write the words you hear in your exercise book. (Viết các từ bạn đã nghe được vào vở bài tập. )
Đáp án:
a) temple
b) factory
c) yard
d) street
4. Play with words.
(Chơi với các con chữ)
Bài nghe:
Gợi ý dịch:
Mình sống trong 1 căn nhà
Trên 1 con đường,
Trong 1 thành phố.
Mình sống trong 1 ngôi nhà
Trên 1 con đường,
Trong 1 thành phố.
Gần 1 nhà hàng
Nơi bạn bè gặp gỡ
Để ăn.
5. Remember.
(Ghi nhớ. )
Bài trước: A. Our house (Phần 1-7 trang 62-64 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6) Bài tiếp: C. Around the house (Phần 1-6 trang 68-71 SGK TA 6)