Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > B. Food and drink (Phần 1-6 trang 108-111 SGK TA 6)

B. Food and drink (Phần 1-6 trang 108-111 SGK TA 6)

(Lắng nghe sau đó lặp lại. )

Bài nghe:

B. Food and drink (Phần 1-6 trang 108-111 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1
a) an apple: 1 quả táoe) rice: gạo
b) an orange: 1 quả camf) milk: sữa
c) a banana: 1 quả chuốig) meat: thịt
d) water: nướch) vegetables: rau củ

Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành cùng với bạn học. )

a)

A: What would you like? (Cậu muốn dùng gì?)

B: I'd like an apple. What would you like? (Tớ muốn 1 trái táo. Cậu muốn dùng gì?)

A: I'd like some milk. (Tớ muốn một chút sữa.)

b)

A: What would you like?

B: I'd like an orange. What would you like?

A: I'd like a glass of water. (Tớ muốn 1 cốc nước)

2. Listen and repeat. Then practice in pairs.

(Lắng nghe sau đó lặp lại. Sau đó luyện tập theo đôi. )

Bài nghe:

 Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Gợi ý dịch:

Phương: Bữa ăn trưa có gì vậy?

Thu: Có một chút cơm và thịt.

Phương: Có mì sợi không?

Thu: Không. Không có mì sợi.

Phương: Có hoa quả không?

Thu: Có. Có một ít hoa quả.

Có vài trái cam và vài quả chuối.

Phương: Có gì uống không?

Thu: Có một chút nước.

Phương: Có sữa không?

Thu: Không. Không có sữa.

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời. )

- Is there any meat?

Yes, There is some chicken.

- Is there any milk?

No, there isn't any milk.

- Are there any bananas?

Yes, there are some bananas.

- Is there any fruit?

Yes, there is some fruit.

- Are there any oranges?

No, there aren't any oranges.

- Are there any vegetables?

Yes, there are some vegetables.

- Are there any noodles?

Yes, there are some noodles.

4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe sau đó lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại cùng với bạn học. )

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- Tớ đói bụng. Tớ muốn một chút cơm và thịt gà. Cậu muốn dùng gì?

- Tớ không đói, nhưng tớ thấy khát. Tớ muốn dùng một ít nước cam.

5. Listen. Match the names of the people with what they would like.

(Lắng nghe. Ghép tên người với những thứ mà họ muốn dùng. )

Bài nghe:

Nhan Tuan Huong Mai

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Nội dung bài nghe:

- Nhan would like some chicken and some rice. (Nhân muốn một chút cơm và gà.)

=> Nhan - c) & f)

- Tuan would like some meat and some vegetables. (Tuấn muốn một chút thịt và một chút rau.)

=> Tuan - a) & d)

- Huong would like some fruit and some milk. (Hương muốn một ít hoa quả và một chút sữa.)

=> Huong - e) & g)

- Mai would like some fish and an orange juice. (Mai muốn chút cá và nước cam.)

=> Mai - b) & h)

6. Remember.

(Ghi nhớ. )

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6