Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > A. At the store (Phần 1-5 trang 114-118 SGK TA 6)

A. At the store (Phần 1-5 trang 114-118 SGK TA 6)

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. Sau đó luyện tập cùng với bạn học. )

Bài nghe:

A. At the store (Phần 1-5 trang 114-118 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

Gợi ý dịch:

Storekeeper: Cô cần mua gì? / Tôi có thể giúp gì được cho cô?

Vui: Vâng. Xin cho 1 chai dầu ăn.

Storekeeper: Của cô đây.

Vui: Cảm ơn.

b) Listen and repeat. Then practise the dialogue using these words.

(Lắng nghe sau đó lặp lại. Sau đó luyện tập hội thoại sử dụng các từ này. )

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6
a bottle of cooking oil: 1 chai dầu ăna packet of tea: 1 gói trà
a box of chocolates: 1 hộp sô-cô-laa kilo of rice: 1 cân gạo
200 grams of beef: 200 g thịt bòa dozen eggs: 1 tá trứng (12 quả)
a can of peas: 1 lon đậua bar of soap: 1 bánh xà phòng
a tube of toothpaste: 1 tuýt kem đánh răng

2. Listen and repeat. Then answer the questions.

(Lắng nghe sau đó lại. Sau đó trả lời các câu hỏi. )

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Gợi ý dịch:

Cô bán hàng: Cháu cần mua gì?

Ba: Dạ, cháu muốn mua chút thịt bò.

Cô bán hàng: Cháu muốn mua bao nhiêu?

Ba: Dạ, 200 g ạ.

Cô bán hàng: 200 g thịt bò. Cần gì nữa không?

Ba: Dạ, cháu cần mua thêm vài quả trứng.

Cô bán hàng: Cháu muốn mua bao nhiêu?

Ba: Dạ, một tá trứng ạ.

Trả lời câu hỏi:

a) Where is Ba?

=> He is at a store.

b) What does he want?

=> He wants some beef and some eggs.

c) How much beef does he want?

=> He wants two hundred grams of beef.

d) How many eggs does he want?

=> He wants a dozen eggs.

3. Listen. Match the names of the people with the things they want.

(Nghe. Ghép tên người với thứ mà họ muốn. )

Bài nghe:

Phuong Ly Mai Nam

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Phuong - d)Ly - a) & e)Mai - b)Nam - c)

Nội dung bài nghe:

a) Phuong wants a tupe of toothpaste. (Phương muốn 1 tuýt kem đánh răng.)

b) Ly wants a bar of soap and a box of chocolates. (Ly muốn 1 bánh xà phòng và 1 hộp sô-cô-la.)

c) Mai wants a can of soda. (Mai muốn 1 lon nước sô-đa.)

d) Nam wants the package of the cookies. (Nam muốn 1 hộp bánh qui.)

4. Read. Then write the shopping list in your exercise book.

(Đọc rồi chép danh sách mua hàng vào vở bài tập của em. )

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Gợi ý dịch:

Mẹ: Con đi mua hàng giúp mẹ được không?

Nam: Vâng, mẹ. Mẹ muốn mua gì?

Mẹ: 1 chai dầu ăn và một chút gạo.

Nam: Mẹ muốn mua nhiều gạo không ạ?

Mẹ: 2 cân. Và mẹ muốn vài quả cam và nửa cân thịt bò.

Nam: Bao nhiêu cam vậy mẹ?

Mẹ: Nửa tá (6 quả).

Liệt kê danh sách hàng cần mua:

Nam cần mua:

  • a bottle of cooking oil: 1 chai dầu ăn

  • 2 kilos of rice: hai cân gạo

  • half a kilo of beef: nửa cân thịt bò

  • half a dozen of orange: sáu quả cam.

5. Remember.

(Ghi nhớ. )

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6