Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > B. My routine (Phần 1-4 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 6)

B. My routine (Phần 1-4 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 6)

(Đọc. )

Bài nghe:

B. My routine (Phần 1-4 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm vòi hoa sen. Tôi ăn một bữa điểm tâm thịnh soạn.

- Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có các tiết học từ 7 giờ tới 11 giờ 15.

B. My routine (Phần 1-4 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 2

Hướng dẫn dịch:

- Tôi ăn trưa lúc 11 giờ 30. Vào buổi chiều, tôi chơi thể thao. Tôi về nhà lúc 5 giờ.

- Buổi tối, tôi xem truyền hình. Tôi làm bài tập về nhà. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.

2. Complete the table in your exercise book. Write the time in figures.

(Hoàn thành bảng vào trong vở bài tập của em. Viết thời gian dưới dạng số. )

B. My routine (Phần 1-4 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 3

(Lưu ý: Phần bên trái (Me) là phần các em nên điền vào thời gian biểu của)

3. Practice with a partner. Use your table.

(Thực hành với bạn học. Sử dụng bảng thời gian biểu của em. )

a) What time does ba get up?

=> He gets up at 6 o'clock.

b) What time do you get up?

=> I get up at 5.45.

What time does he go to school?

=> He goes to school at 6.45.

What time do you go to school?

=> I go to school at 6.30.

What time does he have classes?

=> He has classes at 7.00.

What time do you have classes?

=> I have classes at 7.00.

What time does he have lunch?

=> He has lunch at 11.30.

What time do you have lunch?

=> I have lunch at 11.15.

What time do his classes finish?

=> They finish at 11.15.

What time do your classes finish?

=> They finish at 10.30.

What time does he go home?

=> He goes home at 5.00.

What time do you go home?

=> I go home at 5.00.

What time does he go to bed?

=> He goes to bed at 10.00.

What time do you go to bed?

=> I go to bed at 9.30.

4. Remember.

(Ghi nhớ. )

B. My routine (Phần 1-4 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 4

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 5 khác:

BAI_TAP