Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)

C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)


(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )

Bài nghe:

C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 1

Gợi ý dịch:

- I don't have my timetable. What do we have today? (Tớ không có thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta học môn gì vậy?)

- It's Monday. We have English. (Hôm nay là thứ 2. Chúng ta có môn Tiếng Anh.)

- We have math. (Chúng ta có môn Toán.)

- We have literature. (Chúng ta có môn Văn.)

- We have history. (Chúng ta có môn Lịch Sử.)

- We have geography. (Chúng ta có môn Địa Lý.)

2. Listen and repeat.

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )

Bài nghe:

C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 2

Monday: Thứ 2 Tuesday: Thứ 3 Wednesday: Thứ 4 Thursday: Thứ 5 Friday: Thứ 6 Saturday: Thứ 7 Sunday: Chủ nhật

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Nga: Khi nào chúng mình có tiết Lịch Sử?

Ba: Chúng mình có tiết Lịch Sử vào ngày thứ 3 và thứ 5.

Nga: Khi nào chúng mình có tiết Toán?

Ba: Chúng ta có tiết Toán vào ngày thứ 2, thứ 4 và thứ 6.

Nga: Lan có tiết Toán vào thứ 6 không?

Ba: Không, cô ấy không có.

4. Remember.

(Ghi nhớ. )

C. Classes (Phần 1-4 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6) ảnh 3