C. Getting ready for school (Phần 1-8 trang 49-51 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)
(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )
Bài nghe:
What do you do every morning? (Cậu làm gì vào mỗi buổi sáng? )
I get up. (Mình thức dậy. ) | Ba gets up. (Ba thức dậy. ) |
I get dressed. (Mình mặc quần áo. ) | He gets dressed. (Anh ấy mặc quần áo. ) |
I brush my teeth. (Mình chải răng. ) | He brushes his teeth. (Anh ấy chải răng. ) |
I wash my face. (Mình rửa mặt. ) | He washes his face. (Anh ấy rửa mặt. ) |
I have breakfast. (Mình ăn sáng. ) | He has breakfast. (Anh ấy ăn sáng. ) |
I go to school. (Mình đi học. ) | He goes to school. (Anh ấy đi học. ) |
2. Practice with a partner.
(Thực hành cùng với bạn học. )
What do you do every morning?
I get up. Then I brush my teeth, wash my face, get dressed, have breakfast and go to school. (Mình thức dậy. Sau đó mình đánh răng, rửa mặt, thay quần áo, ăn sáng sau đó đi học.)
3. Write.
(Viết. )
Write five sentences about Ba. Begin with: (Viết năm câu về Ba. Bắt đầu với: )
Every morning, Ba gets up. He...
Gợi ý:
Every morning, Ba gets up. He gets dressed. Then he brushes his teeth and washes his face. He has breakfast. After that he goes to school. (Vào mỗi sáng, Ba thức dậy. Cậu ấy thay quần áo. Sau đó cậu ấy đánh răng và rửa mặt. Cậu ấy ăn sáng. Sau đó cậu ấy đi đến trường.)
4. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.
(Lắng nghe sau đó nhắc lại. Sau đó thực hành hội thoại cùng với bạn học. )
Bài nghe:
- What time is it, Ba? (Mấy giờ rồi Ba?)
- It's eight o'clock! (Tám giờ rồi!)
- We're late for school. (Chúng ta muộn học rồi.)
5. Listen and repeat.
(Lắng nghe sau đó nhắc lại. )
Bài nghe:
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
- It's ten o'clock. (Mười giờ đúng.)
- It's ten ten. (Mười giờ mười phút.)
- It's ten fifteen. (Mười giờ mười lăm phút.)
- It's half past ten. (Mười giờ ba mươi phút/ Mười rưỡi.)
- It's ten forty-five. (Mười giờ bốn lăm phút.)
- It's ten fifty. (Mười giờ năm mươi phút.)
6. Read.
(Đọc. )
Gợi ý dịch:
Ba thức dậy vào lúc 6 giờ.
Cậu ấy ăn sáng vào lúc 6 giờ 30 phút.
Cậu ấy đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
7. Answer. Then write the answers.
(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời. )
a) What time do you get up? (Cậu thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at six ten. (Tớ thức dậy lúc 6 giờ 10)
b) What time do you have breakfast? (Cậu ăn sáng lúc nào?)
=> I have breakfast at six twenty. (Tớ ăn sáng lúc 6 giờ 20.)
c) What time do you go to school? (Cậu đến trường lúc mấy giờ?)
=> I go to school at six forty-five. (Tớ đến trường lúc 6 giờ 45.)
8. Remember.
(Ghi nhớ. )