Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > A. We are the world (Phần 1-7 trang 154-157 SGK TA 6)

A. We are the world (Phần 1-7 trang 154-157 SGK TA 6)

(Lắng nghe sau đó lặp lại. )

Bài nghe:

- Mình tên là Laura. Mình đến từ Canada.

- Mình tên là Marie. Mình đến từ Pháp.

- Mình tên là Lee. Mình đến từ Trung Quốc.

- Mình tên là John. Mình đến từ Anh.

- Mình tên là Yoko. Mình đến từ Nhật Bản.

- Mình tên là Susan. Mình đến từ Anh.

- Mình tên là Bruce. Mình đến từ Úc.

- Mình tên là Minh. Mình đến từ Việt Nam.

Now ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời. )

- Where's he from? (Cậu ấy đến từ đâu?)

=> He's from Canada.

- Where's she from?

=> She's from Great Britain.

- Where's she from?

=> She's from Japan.

- Where's this man from?

=> He's from Australia.

....

2. Listen and read.

(Lắng nghe sau đó đọc. )

Bài nghe:

Gợi ý dịch:

- Mình tên là Minh. Mình đến từ Việt Nam. Mình nói tiếng Việt.

- Minh đến từ Việt Nam. Cậu ấy nói tiếng Việt.

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe sau đó lặp lại. )

Bài nghe:

Nationality (n): Quốc gia

Language (n): ngôn ngữ

4. Make dialogues. Practice with a partner. Use the table in exercise 3.

(Làm các đoạn hội thoại. Luyện tập cùng với bạn học. Sử dụng bảng trong bài tập 3. )

a)

Thu: Who's that?

Chi: It's Bruce.

Thu: Where's he from?

Chi: He's from Australia.

Thu: What's his nationality?

Chi: He's Australian.

Thu: Which language does he speak?

Chi: He speaks English.

b)

A: Who's that?

B: It's Miss Susan.

A: Where's she from?

B: She's from Great Britain.

A: What's her nationality?

B: She's British.

A: Which language does she speak?

B: She speaks English.

5. Write. Read this postcard from Nhan.

(Viết. (Đọc bưu thiếp từ bạn Nhân. ))

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Now write a postcard to Nhan from Minh in your exercise book. Begin with: (Bây giờ viết 1 tấm bưu thiếp của Minh gửi cho Nhân vào trong vở bài tập của em. Bắt đầu với:)

24 October, 2016

Dear Nhan,

I am on vacation in Vung Tau. Luckily, the weather at this moment is beautiful. The sea is warm and calm. I'm going to go swimming with my friends at Bai Dau Beach. I'm going to visit the lighthouse tomorrow and take some photographs there.

Yours truly,

Minh

6. Answer. Then write the answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em. )

a) Whats your name?

=> My name's... (your name)

b) How old are you?

=> I'm twelve years old.

c) Where are you from?

=> I'm from Ha Noi.

d) Which language do you speak?

=> I speak Vietnamese.

e) Which school do you go to?

=> I go to Quang Trung High School.

f) Which grade are you in?

=> I'm in Grade 6.

7. Remember.

(Ghi nhớ. )