Trang chủ > Lớp 6 > Giải BT Tiếng Anh 6 > A. My day (Phần 1-7 trang 52-55 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)

A. My day (Phần 1-7 trang 52-55 SGK Tiếng Anh 6) (TA 6)

(Nghe sau đó lặp lại. Sau đó luyện tập cùng với bạn học. )

Bài nghe:

Every day, I get up at six. (Mỗi ngày, mình thức dậy lúc 6 giờ. )Every day, Nga gets up at six. (Mỗi ngày, Nga thức dậy vào lúc 6 giờ. )
Every morning, I go to school. (Mỗi sáng, mình đi học. )She goes to school. (Cô ấy đi học. )
Every afternoon, I play games. (Mỗi chiều, mình chơi trò chơi. )She plays games. (Cô ấy chơi trò chơi. )
Every evening, I do my homework. (Mỗi tối, mình làm bài tập về nhà. )She does her homework. (Cô ấy làm bài tập về nhà. )

2. Look at exercise A 1 again. Ask and answer with a partner.

(Nhìn lại bài tập A 1. Hỏi sau đó trả lời với bạn học. )

a) What does Nga do every day? (Mỗi ngày Nga làm gì?)

=> Every day she gets up at six.

b) What does she do every morning? (Cô ấy làm gì vào mỗi buổi sáng?)

=> Every morning, she goes to school.

c) What does she do every afternoon? (Cô ấy làm gì vào mỗi buổi chiều?)

=> Every afternoon, she plays games.

d) What does she do every evening? (Cô ấy làm gì mỗi buổi tối?)

=> Every evening, she does her homework.

3. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. Sau đó thực hành hội thoại cùng với bạn học. )

Bài nghe:

What do you do after school?

(Cậu làm gì sau giờ học? )

I watch television. (Mình xem tivi. )Ba watches television. (Ba xem tivi. )
I do the housework. (Mình làm việc nhà. )Lan does the housework. (Lan làm việc nhà. )
I listen to music. (Mình nghe nhạc. )Nam listen to music. (Nam nghe nhạc. )
I read. (Mình đọc sách. )Thu reads. (Thu đọc sách. )

4. Answer. Then write answers in your exercise book.

(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em. )

a) What does Lan do after school? (Lan thường làm gì sau giờ học?)

=> She does the housework.

b) What does Ba do after school?

=> Ba/He watches television.

c) What does Thu do after school?

=> Thu/She reads.

d) What does Nam do after school?

=> Nam/He listens to music.

5. Listen and repeat. Then practice with a partner.

(Lắng nghe sau đó nhắc lại. Sau đó thực hành cùng với bạn học. )

Bài nghe:

Gợi ý dịch:

Ba: Cậu và Nga thường làm gì sau giờ học?

Lan: Chúng tớ chơi bóng chuyền.

Ba: Vậy Vui và Thu làm gì?

Lan: Họ chơi đá bóng.

Ba: Con gái chơi đá bóng hả?

Lan: Ừ, đúng vậy.

Ba: Cậu có chơi bóng đá không?

Lan: Không, tớ không.

Ba: Thế Nga có chơi đá bóng không?

Lan: Không, cô ấy không chơi.

6. Listen and answer. Say Yes, I do or No, I don't.

(Lắng nghe sau đó trả lời. Nói Yes, I do hoặc No, I don't)

Bài nghe:

a) Do you play sports? (Cậu có chơi thể thao không?)

=> Yes, I do.

b) Do you watch television? (Cậu có xem tivi không?)

=> Yes, I do.

c) Do you do the housework? (Cậu có làm bài tập về nhà không?)

=> Yes, I do.

d) Do you play volleyball? (Cậu có chơi bóng chuyền không?)

=> No, I don't.

e) Do you listen to music? (Cậu có nghe nhạc không?)

=> No, I don't.

f) Do you read? (Cậu có đọc sách không?)

=> Yes, I do.

g) Do you do your housework? (Cậu có làm việc nhà không?)

=> Yes, I do.

7. Remember.

(Ghi nhớ. )