Trang chủ > Lớp 9 > Lý thuyết & 400 câu Trắc nghiệm Địa Lí 9 có đáp án > Lý thuyết & Trắc nghiệm Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) - Địa lí 9

Lý thuyết & Trắc nghiệm Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) - Địa lí 9

A. Lý thuyết
1. Tình hình phát triển kinh tế
Lý thuyết & Trắc nghiệm Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) ảnh 1

Lược đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1.1 Công nghiệp

- Công nghiệp năng lượng:

+ Điều kiện phát triển: nguồn thuỷ năng dồi dào và nguồn than phong phú.

+ Các nhà máy điện chủ yếu: thủy điện Hòa Bình, Sơn La trên sông Đà, thủy điện Tuyên Quang trên sông Chảy, nhiệt điện Phả Lại và Uông Bí…

- Khai thác khoáng sản:

+ Điều kiện phát triển: phát triển nhờ nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có, gồm cả kim loại đen, kim loại màu, phi kim loại và vật liệu xây dựng.

+ Hiện nay đang tiến hành khai thác nhiều mỏ khóang sản có giá trị.

Lý thuyết & Trắc nghiệm Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) - Địa lí 9 hình ảnh 0

Đập thủy điện Hòa Bình trên sông Đà

- Chế biến thực phẩm:

+ Điều kiện phát triển: trên cơ sở sử dụng nguyên liệu dồi dào tại chỗ từ nông – lâm – ngư nghiệp.

+ Ngày càng phát triển: chế biến chè, đặc sản, hồi quế khô, sữa bò, …

- Chế biến lâm sản, sản xuất xi măng, thủ công mĩ nghệ trên cơ sở sử dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ.

⇒ Nhìn chung công nghiệp của vùng phân bố chủ yếu ở Đông Bắc.

1.2. Nông nghiệp

a. Trồng trọt

- Điều kiện phát triển:

+ Đất feralit.

+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

- Khó khăn:

+ Sương muối.

+ Thị trường chưa ổn định.

+ Thiếu quy hoạch trong phát triển một số cây trồng.

+ Công nghiệp chế biến chưa phát triển,...

- Tình hình phát triển: Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới)

+ Cây lương thực: lúa, ngô là cây lương thực chính. Lúa chủ yếu được trồng ở các cánh đồng giữa núi như: Mường Thanh (Điện Biên), Bình Lư (Lai Châu), Văn Chấn (Yên Bái),… Ngô được trồng nhiều trên nương rẫy.

+ Cây công nghiệp: chè (Thái Nguyên, Sơn La, Phú Thọ, Yên Bái, Hà Giang, Lạng Sơn), hồi (Lạng Sơn), cây dược liệu. Cây chè chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước.

+ Cây ăn quả: mận, mơ, lê, đào, vải… ở Sơn La, Bắc Giang, …

+ Nghề rừng: chủ yếu phát triển theo hướng nông-lâm kết hợp.

- Do điều kiện tự nhiên của vùng nhiều đồi núi nên thế mạnh chính trong nông nghiệp của vùng là trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

b. Chăn nuôi

- Điều kiện phát triển:

+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

+ Nhân dân có kinh nghiệm.

+ Vùng biển Quảng Ninh rộng.

+ Nguồn thức ăn ngày càng phong phú.

- Khó khăn:

+ Sương muối, giá rét.

+ Công nghiệp chế biến chưa phát triển

- Tình hình phát triển:

+ Đàn trâu (57,3%), lợn (22%) so với cả nước (năm 2002).

+ Nuôi trồng, khai thác thủy hải sản phát triển mạnh ở Quảng Ninh.

1.3. Dịch vụ

a. Giao thông vận tải

- Điều kiện phát triển:

+ Vị trí ĐL mang tính chiến lược.

+ Có vùng biển Quảng Ninh và các cửa khẩu là cửa ngõ.

- Khó khăn: Địa hình chủ yếu là đồi núi.

- Tình hình phát triển: Hoạt động mạnh với nhiều tuyến đường bộ, sắt, thủy nối liền với ĐBSH, TQ và thượng Lào.

b. Thương mại

- Điều kiện phát triển: Tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng, Lào, Trung Quốc,...

- Khó khăn: Các sản phẩm chủ yếu là sản phẩm thô.

- Tình hình phát triển: Vùng đã phát triển mối quan hệ thương mại lâu đời với ĐBSH cũng như TQ và thượng Lào.

c. Du lịch

- Điều kiện phát triển: Nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên, tài nguyên du lịch lịch sử cách mạng.

- Khó khăn: Tài nguyên du lịch 1 số nơi bị suy thoái, ô nhiễm.

- Sản phẩm du lịch: hướng về cội nguồn, du lịch sinh thái.

- Các điểm du lịch nổi tiếng: Hạ Long, Lạng Sơn, Điện Biên, …

2. Các trung tâm kinh tế

- Các trung tâm kinh tế quan trọng là: Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn.

- Các trung tâm kinh tế mới: TP Yên Bái, Điện Biên Phủ, Lào Cai, Sơn La.

B. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?

A. Hoà Bình.

B. Thác Bà.

C. Uông Bí.

D. Sơn La.

Đáp án đúng là: C.

Giải thích: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn la lag nhà máy thủy điện. Uông Bí là nhà máy nhiệt điện ở Quảng Ninh.

Câu 2: Loài gia súc nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất so với cả nước?

A. Bò.

B. Dê.

C. Trâu.

D. Ngựa.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Giải thích: Nhờ lợi thế về khí hậu nên trâu được nuôi nhiều nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ. Tỉ lệ đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng cao nhất so với tổng đàn trâu cả nước.

Câu 3: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. cà phê

B. chè

C. cao su

D. điều

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Giải thích: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là cây chè. Một số tỉnh có diện tích và sản lượng lớn là Thái Nguyên, Phú Thọ, Yên Bái, … Do vùng có nhiều điều kiện về khí hậu, đất để phát riển cây chè.

Câu 4: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình

B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.

C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn

D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Giải thích: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long và Lạng Sơn.

Câu 5: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Dầu lửa

B. Khí đốt

C. Than đá

D. Than gỗ.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Giải thích: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là than đá tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh.

Câu 6: Than đá trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác không nhằm mục đích:

A. Làm nhiên liệu nhiệt điện

B. Xuất khẩu

C. Tiêu dùng trong nước

D. Làm đồ trang sức

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Giải thích: Than đá trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác nhằm mục đích làm nhiên liệu nhiệt điện, tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

Câu 7: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản

B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản

C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản

D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Giải thích: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai thác khoáng sản (than đá, sắt, …) và phát triển thủy điện.

Câu 8: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông:

A. Đà

B. Lô

C. Gâm

D. Chảy

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

Giải thích: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông Đà. Thủy điện Sơn La là thủy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay.

Câu 9: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả:

A. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.

B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.

C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Giải thích: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.

Câu 10: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Đền Hùng

B. Tam Đảo

C. Sa Pa

D. Vịnh Hạ Long

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D.

Giải thích: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là Vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long là một điểm du lịch thu hút khách du lịch nội địa và quốc tế hàng năm rất lớn.