Trang chủ > Lớp 8 > Giải Toán 8 > Nhân đa thức với đa thức ( Toán 8 Bài 2)

Nhân đa thức với đa thức ( Toán 8 Bài 2)

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Làm phép tính nhân đa thức

Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8xy – 1 với đa thức x3 – 2x – 6.

Lời giải

Ta có: (Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy – 1). (x3 – 2x – 6) = Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy. (x3 – 2x – 6) + (-1). (x3 – 2x – 6)

= Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy. x3 + Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy. (-2x) + Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy. (-6) + (-1).x3 + (-1). (-2x) + (-1). (-6)

= Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 x(1 + 3)y - x(1 + 1)y - 3xy - x3 + 2x + 6

= Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 x4y-x2 y - 3xy - x3 + 2x + 6

= Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6

Câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Làm phép tính nhân:

a. (x2 + 3x – 5)(x + 3)

b) (xy – 1)(xy + 5).

Lời giải

a. (x2 + 3x – 5)(x + 3)

= x. (x2 + 3x – 5) + 3. (x2 + 3x – 5)

= x. x2 + x. 3x + x. (–5) + 3. x2 + 3.3x + 3. (–5)

= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15

= x3 + (3x2 + 3x2) + (9x – 5x) – 15

= x3 + 6x2 + 4x – 15.

b. (xy – 1)(xy + 5)

= xy. (xy + 5) + (–1). (xy + 5)

= xy. xy + xy. 5 + (–1).xy + (–1).5

= x2y2 + 5xy – xy – 5

= x2y2+ 4xy – 5.

Câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 2 trang 7: Hãy viết biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật theo x và y, biết 2 kích thước của hình chữ nhật đó là (2x + y) và (2x – y).

Tính diện tích HCN khi x = 2,5 (m) và y = 1 (m)

Lời giải

Biểu thức tính diện tích HCN là:

S = (2x + y). (2x – y)

= 2x. (2x – y) + y. (2x – y)

= 2x. 2x + 2x. (–y) + y. 2x + y. (–y)

= 4x2 – 2xy + 2xy – y2

= 4x2 – y2

Áp dụng: Khi x = 2,5 (mét) và y = 1 (mét)

=> S = 4.2,52 – 12 = 4.6,25 – 1 = 25 – 1 = 24

Vậy diện tích của hình chữ nhật là 24 m²