Trang chủ > Lớp 12 > Đề kiểm tra Địa Lí 12 > Đề kiểm tra Học kì 2 Địa Lí 12 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12

Đề kiểm tra Học kì 2 Địa Lí 12 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12

Câu 1: Vai trò của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các khu vực chuyên canh cây công nghiệp lâu năm không phải là:

A. Có tầng phong hóa sâu

B. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn

C. Giàu chất dinh dưỡng

D. Chỉ phân bố ở các cao nguyên 400-500m

Câu 2: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở khu vực Đông Nam Bộ thuộc tỉnh:

A. Tây Ninh

B. Bà Rịa – Vũng Tàu

C. Bình Dương

D. Bình Phước

Câu 3: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam, trang 17, khu kinh tế cửa khẩu nào dưới đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào:

A. Lao Bảo

B. Tà Lùng

C. Bờ Y

D. Đồng Đăng

Câu 4: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam, trang 27; 28 đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất và có cơ cấu ngành đa dạng nhất của Duyên hải miền Trung?

A. Vinh

B. Nha Trang

C. Đà Nẵng

D. Thanh Hoá

Câu 5: Quan sát Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cây chè phân bố ở các tỉnh nào dưới đây?

A. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng

B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng

C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng

D. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng

Câu 6: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đâu là nhóm các đô thị loại 2 của Việt Nam:

A. Biên Hoà, Mĩ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt

B. Vinh, Buôn Ma Thuật, Nha Trang, Đà Lạt, Nam Định

C. Vũng Tàu, Plây-cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình

D. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An

Câu 7: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có ngành thuỷ sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là:

A. Đồng Tháp

B. Bà Rịa - Vũng Tàu

C. An Giang

D. Cà Mau

Câu 8: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đâu là các cảng biển nước sâu của Việt Nam kể theo thứ tự từ Nam ra Bắc:

A. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò, Cái Lân

B. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất

C. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất

D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây

Câu 9: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết đây là tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp:

A. Thừa Thiên - Huế

B. Đà Nẵng

C. Hà Tĩnh

D. Bình Thuận

Câu 10: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Yên Bái, Nghệ An, Lâm Đồng, Tây Ninh

B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng

C. Hà Giang, Quảng Ninh, Kon Tum, Đắk Lắk

D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai

Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long có các nhóm đất chính là:

A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn

B. đất phèn, đất mặn, đất badan

C. đất mặn, đất bạc màu, đất phèn

D. đất phù sa ngọt, đất xám, đất mặn

Câu 12: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có các tỉnh và thành phố là:

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Giang

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh

D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Phú Thọ

Câu 13: Cần khai thác tổng hợp các tài nguyên khu vực biển và đảo là vì:

A. Phát triển nghề cá và du lịch

B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường

C. Phát triển dịch vụ hàng hải và nghề cá

D. Khẳng định chủ quyền biển đảo

Câu 14: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam là:

A. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ

B. Có nhiều hồ thuỷ lợi, thuỷ điện

C. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú

D. Nhiều sông, ao, hồ, bãi triều, đầm phá, vũng vịnh

Câu 15: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong 7 vùng kinh tế ở Việt Nam vùng nào có giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đông Nam Bộ

Câu 16: Quan sát bảng

SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014

NămSố lao động đang làm việc (triệu người)Cơ cấu (%)
Nông – Lâm – Ngư nghiệpCông nghiệp – xây dựngDịch vụ
200542,824,57,910,4
201452,724,311,317,1

Nhận định nào dưới đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và dịch vụ tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm

B. Tỉ trọng nông – lâm – ngư giảm, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng

C. Tỉ trọng nông – lâm – ngư và công nghiệp – xây dựng giảm, tỉ trọng dịch vụ tăng

D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư tăng, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm

Câu 17: Tây Nguyên có vị trí quan trọng về mặt quốc phòng vì:

A. Có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia

B. Rất gần với TP Hồ Chí Minh

C. Có nhiều rừng núi

D. Giáp với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 18: Quan sát biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010

B. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010

C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010

D. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010

Câu 19: Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ:

A. Sông Hinh

B. Thác Bà

C. Yaly

D. Trị An

Câu 20: Quan sát bảng

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

Đơn vị: nghìn ha

Biểu đồ nào phù hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hàng năm năm 2014 là:

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ miền

Câu 21: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của Trung Du miền núi Bắc Bộ là:

A. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu

B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp

C. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ

D. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều

Câu 22: Cây trồng, vật nuôi thích hợp phát triển ở khu vực gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ là:

A. cây lương thực, gia súc nhỏ

B. cây công nghiệp lâu năm, gia súc lớn

C. cây lương thực, gia cầm

D. cây công nghiệp hàng năm, gia súc lớn

Câu 23: Trong các vấn đề dưới đây của Đồng bằng sông Hồng vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là:

A. Đất nông nghiệp khan hiếm

B. Tài nguyên không nhiều

C. Dân số đông

D. Thiên tai khắc nghiệt

Câu 24: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận định nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của Việt Nam giai đoạn 1995 – 2007?

A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế

B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa

C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch

D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng

Câu 25: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cặp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh

C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang

Câu 26: Giải pháp nào dưới đây không đúng về sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt là biện pháp thuỷ lợi quan trọng ở vùng

B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng

C. Nước ngọt là vấn đề quan trọng nhất vào mùa khô

D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn

Câu 27: Quan sát biểu đồ:

BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Quan sát biểu đồ, cho biết nhận định nào dưới đây là đúng:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao nhất năm 1995

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động

Câu 28: Chuỗi đô thị tương đối lớn và đang thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang

B. Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang – Tháp Chàm

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết

D. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết

Câu 29: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào dưới đây nằm ở trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hòn La

B. Vân Đồn

C. Nghi Sơn

D. Vũng Áng

Câu 30: Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất cả nước là:

A. Văn Lí, Cà Ná

B. Thạch Khê, Phan Rang

C. Cà Ná, Sa Huỳnh

D. Diêm Điền, Tĩnh Gia

Câu 31: Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày chủ yếu là nhờ:

A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo

B. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm

C. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ

D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước

Câu 32: Đẩy mạnh công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long cần thực hiện biện pháp nào dưới đây.

A. Tận dụng nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào

B. Tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản

C. Tận dụng thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. Tận dụng nguồn lao động dồi dào ở nông thôn

Câu 33: Các loại cây công nghiệp hàng năm phù hợp với khu vực đất cát pha ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là:

A. lạc, mía, thuốc lá

B. lạc, đậu tương, bông

C. đậu tương, đay, cói

D. mía, bông, dâu tằm

Câu 34: Đây là điểm khác nhau trong sản xuất đậu tương ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ:

A. Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh trong khi Trung du và miền núi có xu hướng chững lại

B. Cả hai đều là những khu vực chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp

D. Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ duy trì sản phẩm này trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm

Câu 35: Tại sao nói việc phát triển thuỷ điện ở Tây Nguyên đem lại lợi ích tổng hợp?

A. Khai thác hiệu quả nguồn bô xít dồi dào, bảo vệ rừng, nguồn nước

B. Phát triển công nghiệp, đảm bảo nước tưới, là môi trường nuôi trồng thuỷ sản và du lịch

C. Đẩy mạnh hợp tác với nước ngoài, tăng vị thế của vùng trong nền kinh tế đất nước

D. Thu hút lao động có tay nghề, tăng thêm thu nhập cho người lao động

Câu 36: Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?

A. Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền

B. Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau

C. Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất

D. Thường xuyên cháy rừng

Câu 37: Khai thác tổng hợp tài nguyên sinh vật biển, đảo có nghĩa là:

A. Tăng cường đánh bắt xa bờ.

B. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và môi trường.

C. Khai thác nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất.

D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.

Câu 38: Thương hiệu nước mắm ngon, nổi tiếng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A. Cà Ná

B. Mũi Né

C. Phan Thiết

D. Sa Huỳnh

Câu 39: Đâu không phải là lý do dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?

A. Mùa khô sâu sắc

B. Địa hình thấp

C. Biến đổi khí hậu

D. Diện tích đất mặn lớn

Câu 40: Quan sát bảng

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2012

Năm20002012
Diện tích (nghìn ha)7666,37761,2
Sản lượng (nghìn tấn)32529,543737,8

Năng suất lúa Việt Nam từ năm 2000 đến 2012 lần lượt là (tạ/ha):

A. 42,4; 55,0

B. 42,3; 55,4

C. 42,4; 56;4

D. 42,1; 50,5

ĐÁP ÁN