Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 1) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Biện pháp có ý nghĩa quan trọng để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là
A. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch.
C. Duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Giao đất, giao rừng cho người dân, tránh tình trạng du canh du cư.
Câu 2: Việt Nam có đường biên giới chung trên đất liền dài nhất với
A. Campuchia
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Lào.
Câu 3: Yếu tố tự nhiên gây hạn chế cho sản xuất nông nghiệp nước là:
A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Có tài nguyên đất đa dạng.
C. Có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Có sự không ổn định của khí hậu.
Câu 4: Nơi có đủ 3 đai cao ở nước ta là:
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Vùng núi Đông Bắc.
Câu 5: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa không bị ảnh hưởng bởi
A. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu.
B. Lưu lượng nước từ thượng nguồn đổ về.
C. Sự phân hóa lượng mưa theo mùa.
D. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 6:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
TP. Hô Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào dưới đây chưa chính xác về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7: Phòng chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng, vì:
A. Bão thường có gió mạnh.
B. Bão là thiên tai bất thường.
C. Ngoài biển, bão gây sóng to.
D. Lượng mưa trong bão thường lớn.
Câu 8:
Lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. 687; 1868; 245.
B. 1676; 2868; 1931.
C. 2665; 3868; 3671.
D. 2665; 3868; 3671.
Câu 9: Đất đai vùng đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm:
A. Đất đai nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. Đất đai tơi xốp, màu mỡ, giàu dinh dưỡng.
C. Đất đai chua, nghèo mùn, khó sản xuất.
D. Đất đai bị bạc màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn.
Câu 10: Đặc điểm gì của Biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến thiên nhiên nước ta?
A. Diện tích phần biển ở nước ta gần 1 triệu km2.
B. Là vùng biển tương đối kín.
C. Có thềm lục địa mở rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa.
D. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 11: Vào giữa và cuối mùa hạ, do ảnh hưởng của áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ nước ta đi theo hướng:
A. Tây bắc.
B. Đông nam.
C. Tây nam.
D. Đông bắc.
Câu 12: Để phòng chống khô hạn ở nước ta về lâu dài, phải:
A. Cần bố trí nhiều trạm bơm nước.
B. Cần thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. Cần tăng cường trồng và bảo vệ rừng.
D. Cần xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.
Câu 13: Đặc điểm nao sau đây là đúng về địa hình của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta?
A. Địa hình thấp; hướng núi vòng cung; đồng bằng thu hẹp.
B. Địa hình gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên ba dan.
C. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng.
D. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng thu hẹp.
Câu 14: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không do?
A. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng.
B. Được phù sa bồi đắp hàng năm.
C. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.
D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.
Câu 15: Hiện tượng ngập lụt tại đồng bằng sông Cửu Long do:
A. Do diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
B. Do mưa bão lớn, lũ nguồn về.
C. Do mưa lớn và triều cường.
D. Do mật độ xây dựng cao, triều cường.
Câu 16: Quan sát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Lào?
A. Điện Biên.
B. Kon Tum.
C. Sơn La.
D. Gia Lai.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2005
Năm | 1943 | 1975 | 1983 | 1990 | 1999 | 2005 |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) | 14,3 | 9,6 | 7,2 | 9,2 | 10,9 | 12,4 |
Độ che phủ (%) | 43,8 | 29,1 | 22,0 | 27,8 | 33,2 | 37,7 |
Biểu đồ thích hợp để biểu hiện tình hình biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng thời kì 1945 - 2005
A. Cột
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
Câu 18: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở vùng biển nước ta là:
A. Tài nguyên muối biển.
B. Tài nguyên dầu khí.
C. Tài nguyên titan.
D. Tài nguyên cát trắng.
Câu 19: Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta thuộc vùng biển của khu vực
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 20: Từ độ cao 1600 - 1700 m trở lên của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có loại đất chủ yếu nào:
A. Đất feralit.
B. Đất mùn thô.
C. Đất feralit có mùn.
D. Đất mùn.
Câu 21: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam ở nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu nào
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. Cận xích đạo.
Câu 22: Lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 23: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào sau đây tập trung nhiều đất phèn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 24: Vùng biển có ranh giới ngoài cùng là đường biên giới quốc gia trên biển, đó là vùng:
A. Vùng thềm lục địa.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng lãnh hải.
D. Vùng nội thuỷ.
Câu 25: Tại vùng biển nước ta, động đất tập trung ở
A. Ven biển Nam Trung Bộ.
B. Ven biển đồng bằng sông Cửu Long.
C. Ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Ven biển vùng Đông Nam Bộ.
Câu 26: Nhận xét nào sau đây chưa chính xác với thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?
A. Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp.
B. Các sông có trữ năng thủy điện lớn.
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng.
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
Câu 27: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam, vì
A. Có nền nhiệt độ thấp hơn.
B. Không chịu tác động của gió mùa.
C. Chịu tác động của gió mùa.
D. Có nền nhiệt độ cao hơn.
Câu 28: Đặc điểm địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp, đã làm cho
A. Phần lớn các vùng thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới.
B. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
C. Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
D. Phá vỡ tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta.
Câu 29: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Nhiều đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 30: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
Câu 31: Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, là vì nhân tố nào sau đây quyết định?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Vị trí địa lí.
D. Sông ngòi.
Câu 32: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do
A. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
B. Nhiều vi sinh vật hoạt động.
C. Đặc điểm của đá mẹ.
D. Các bazơ như Ca2+, K+... bị rửa trôi.
Câu 33: Động thực vật chiếm ưu thế của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là:
A. Các loài thuộc vùng nhiệt đới.
B. Các loài thuộc vùng xích đạo.
C. Các loài từ phương Nam di cư lên.
D. Các loài vùng cận xích đạo.
Câu 34: Địa hình của vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm gì dưới đây?
A. Bất đối xứng rõ rệt giữa sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
B. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam.
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung.
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 35: Để bảo đảm ý nghĩa của rừng trong bảo vệ môi trường ở nước ta thì độ che phủ rừng cần phải đạt là
A. 60 - 70 %
B. 35 - 40 %.
C. 45 - 50 %.
D. 70 - 80 %.
Câu 36: Theo cách chia hiện nay, số lượng các miền địa lí tự nhiên của nước ta là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 37: Hình thái lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và hướng nghiêng của địa hình đã tác động đến tự nhiên nước ta:
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. ảnh hưởng của biển vào trong đất liền không rõ rệt.
C. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hoá theo độ cao địa hình.
Câu 38: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Cả.
B. Sông Đà.
C. Sông Mã.
D. Sông Cầu.
Câu 39: Đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 - 600m của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung nhiều tại:
A. Giáp biên giới Việt - Trung.
B. Khu vực trung tâm của vùng.
C. Thượng nguồn sông Chảy.
D. Ở khu vực phía bắc của vùng.
Câu 40: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh ở nước ta là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thưa khô rụng lá.
ĐÁP ÁN
Bài trước: Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Lần 2 - Đề 4) - Giải BT Địa lí 12 Bài tiếp: Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12