Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 1) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thuộc khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nằm tại phía Đông của Thái Bình Dương
C. Phía đông và đông nam hướng ra đại dương
D. Là 1 trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương
Câu 2: Các phần của khu vực biển Việt Nam theo thứ tự từ trong ra ngoài là:
A. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở và đặc quyền kinh tế
C. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy và thềm lục địa
D. Đường cơ sở, lãnh hải, thềm lục địa và đặc quyền kinh tế
Câu 3: Ở khu vực biển này, Việt Nam có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí tài nguyên thiên nhiên:
A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Thềm lục địa
C. Vùng đặc quyền kinh tế
D. Nội thủy
Câu 4: Việt Nam có thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ:
A. Ở gần Xích đạo và mưa nhiều
B. Tác động của gió Tín Phong
C. Địa thế 85% là đồi núi thấp
D. Giáp Biển Đông
Câu 5: khu vực biển Việt Nam rộng bao nhiêu km2?
A. Rộng khoảng 1,5 triệu km2
B. Rộng khoảng 1 triệu km2
C. Rộng khoảng 0,5 triệu km2
D. Rộng khoảng 2 triệu km2
Câu 6: Biển Đông giàu tài nguyên khoáng sản nào
A. Quặng vàng, cát, muối biển
B. Dầu khí, cát, muối biển
C. Dầu khí, than đá, quặng sắt
D. Thuỷ sản, muối biển
Câu 7: Quá trình chủ đao chi phối địa mạo của khu vực ven biển của Việt Nam là:
A. Mài mòn
B. Xâm thực
C. Bồi tụ
D. Xâm thực - bồi tụ
Câu 8: Ảnh hưởng toàn diện của Biển Đông lên khí hậu Việt Nam
A. Giảm tính chất khắc nghiệt của khí hậu lạnh, khô trong mùa đông
B. Giúp cho khí hậu Việt Nam mang tính chất khí hậu hải dương nên điều hòa hơn
C. Cung cấp cho Việt Nam lượng mưa và độ ẩm lớn
D. Giảm bớt khí hậu nóng bức trong mùa hạ
Câu 9: Vân Phong là vịnh biển thuộc tỉnh, thành phố nào dưới đây:
A. Đà Nẵng
B. Quảng Ninh
C. Khánh Hoà
D. Bình Thuận
Câu 10: Đặc điểm nào của Biển Đông có tác động nhiều nhất đến thiên nhiên Việt Nam
A. Nóng, ẩm và chịu tác động của gió mùa
B. Thềm lục địa mở rộng 2 đầu thu hẹp ở giữa
C. Là biển kín với các hải lưu chạy khép kín
D. Diện tích lớn gần 3,5 triệu km2
Câu 11: Đặc tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được quy định bởi vị trí:
A. Giáp biền Đông, phía tây Thái Bình Dương
B. Ở châu Á
C. Thuộc khu vực nội chí tuyền
D. Thuộc khu vực khí hậu gió mùa
Câu 12: Gió mùa đông hoạt động ở Việt Nam trong khoảng thời gian
A. Từ tháng 6 đến tháng 12
B. Từ tháng 5 đến tháng 10
C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau
Câu 13: Gió đông bắc thổi ở khu vực phần nam đèo Hải Vân vào mùa đông bản chất là:
A. Gió địa phương hoạt động trong cả năm giữa biển và đất liền
B. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á
C. Gió tín phong ở bán cầu Bắc hoạt động thường xuyên cả năm
D. Gió mùa mùa đông nhưng đã thay đổi tính chất khi vượt qua dãy Bạch Mã
Câu 14: Khu vực chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông bắc ở Việt Nam là:
A. Vùng núi Trường Sơn Bắc
B. Vùng núi Tây Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc
D. ĐB sông Hồng
Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của Việt Nam
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
B. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển
C. Rừng gió mùa nửa rụng lá
D. Rừng gió mùa thường xanh
Câu 16: Ở Việt Nam, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian nào?
A. Đầu mùa gió Đông Bắc; giữa mùa gió Tây Nam.
B. Giữa mùa Gió Tây Nam
C. Giữa mùa gió Đông Bắc
D. Chuyển tiếp giữa 2 mùa gió
Câu 17: Khí hậu miền Bắc phân chia thành 2 mùa là:
A. Mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
B. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ nóng, ít mưa
C. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
D. Mừa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều
Câu 18: Khác với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là địa điểm có cân bằng ẩm lớn nhất. Vì sao?
A. Huế có lượng mưa nhỏ nhưng mưa vào mùa thu đông nên ít bốc hơi
B. Huế có lượng mưa nhiều nhưng bốc hơi nhỏ do mưa nhiều vào mùa thu đông
C. Huế là địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất cả nước
D. Huế có lượng mưa khá nhiều nhưng mùa mưa trùng với mùa lạnh nên ít bốc hơi
Câu 19: Tại sao Việt Nam có lượng mưa nhiều?
A. Địa thế cao đón gió gây mưa
B. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi nhiều
C. Các khối không khí qua biển cung cấp độ ẩm cho đất liền
D. Gió tín phong mang theo mưa
Câu 20: Vì sao hình thành các trung tâm mưa ít, mưa nhiều ở Việt Nam?
A. Do hoàn lưu gió mùa
B. Độ cao của địa thế
C. Hướng của núi
D. Sự kết hợp giữa địa thế và hoàn lưu gió mùa
Câu 21: Việt Nam có cùng đường biên giới trên biển và trên đất liền với:
A. Trung Quốc, Thái Lan
B. Lào, Campuchia
C. Trung Quốc, Lào
D. Trung Quốc, Campuchia
Câu 22: Khó khăn lớn nhất của địa thế vùng núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là:
A. Địa hình bị cắt xẻ, nhiều sông suối, hẻm vực gây khó khăn cho giao thông
B. Thiếu diện tích canh tác, thiếu nước đặc biệt là ở những khu vực núi đá vôi
C. Động đất dễ phát sinh ở những khu vực đứt gãy sâu
D. Địa thế dốc, đất đai dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
Câu 23: Lý do chủ đạo tạo nên sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên Việt Nam là:
A. Nhiều đồi núi
B. Có thời tiết nhiệt đới ẩm
C. Giáp với Biển Đông
D. Thuộc khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 24: Vì sao địa hình Việt Nam nhiều đồi núi và phần lớn là đồi núi thấp?
A. Địa hình nước ta được hình thành từ giai đoạn tiền Cambri cách đây trên 2 tỉ năm
B. Địa hình nước ta được hình thành rất sớm, bào mòn lâu dài sau đó lại được nâng lên
C. Địa hình nước ta được hình thành phần lớn trong giai đoạn Cổ kiến tạo
D. Địa hình nước ta trải qua nhiều kì vận động tạo núi như Calêđôni, Hecxini, Inđôxini, Kimêri, Anpi
Câu 25: Cho biểu đồ:
Nhận định nào dưới đây sai:
A. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa nhiều nhất trong năm
B. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ nhỏ nhất trong năm
C. Tháng có lượng mưa nhiều nhất trong năm là tháng 9
D. Tháng có nhiệt độ lớn nhất trong năm là tháng 5
Câu 26: Bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2015
Lượng mưa trung bình năm của Việt Nam là?
A. 150.1 mm
C. 1800 mm
B. 1500 mm
D. 2000 mm
Câu 27: Cho bảng số liệu
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Đơn vị: mm
Để biểu hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên thì biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
Câu 28: Quan sát biểu đồ:
Nhận xét nào dưới đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhiều hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều ít hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhiều hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều ít hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng
Câu 29: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Trung Quốc:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 30: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 cho biết, Cao nguyên Lâm Viên nằm ở vùng núi nào dưới đây:
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc
B. Vùng núi trường sơn Nam
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Tây Bắc
Câu 31: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng nhiều nhất là khu vực nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Nam Trung Bộ
D. ĐB Sông Hồng
Câu 32: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23. Từ bắc đến nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào
A. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y
B. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
Câu 33: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Vào tháng X và XI bão đổ bộ vào Việt Nam vào khu vực nào?
A. Tây Nguyên
B. Đông Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 34: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh là:
A. Trên 24o độ C
B. Từ 20 – 24 độ C
C. Dưới 18 độ C
D. Từ 18 – 20 độ C
Câu 35: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tổng lượng mưa trung bình tháng 11 - 4 của TP. Hồ Chí Minh là bao nhiêu
A. Từ 200 – 400 mm
B. Trên 1200 mm
C. Từ 800 – 1200 mm
D. Từ 400 – 800 mm
Câu 36: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào vừa có biên giới trên biển và trên đất liền với Trung Quốc
A. Kiên Giang
B. Điện Biên
C. Lạng Sơn
D. Quảng Ninh
Câu 37: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào dưới đây vừa có biên giới với Lào vừa giáp biển:
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Quảng Ninh
D. Quảng Bình
Câu 38: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cửa sông nào dưới đây thuộc sông Tiền:
A. Cổ Chiên
B. Tranh Đề
C. Trần Đề
D. Định An
Câu 39: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ dầu khí không phải là:
A. Bạch Hổ
B. Rạng Đông
C. Hồng Ngọc
D. Hòn Hải
Câu 40: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam, sông Đà thuộc hệ thống sông nào:
A. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. sông Thái Bình
ĐÁP ÁN