Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 2 (Đề 4) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Quan sát bảng:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Đơn vị: %
Nhận xét nào không đúng trong các nhận định sau?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng ngành công nghiệp dầu khí giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng đều qua các năm
B. Sản lượng ngành công nghiệp điện giai đoạn 1990 – 2014 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
C. Sản lượng ngành khai thác quặng sắt của nước ta giai đoạn 1990 – 2014 có xu hướng tăng
D. Sản lượng khai thác than có tốc độ tăng trưởng đồng đều qua các năm
Câu 2: Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên của nước ta là:
A. Phát triển các mô hình kinh tế trang trại
B. Thay đổi giống cây trồng
C. Xây dựng cơ sở CN chế biến gắn với vùng chuyên canh
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
Câu 3: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, khu vực nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Kinh tế biển
B. Công nghiệp và xây dựng
C. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
D. Dịch vụ
Câu 4: Nhận định nào dưới đây không đúng về ngoại thương của Việt Nam ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới
B. Việt Nam có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
D. Có quan hệ buôn bán với nhiều nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
Câu 5: Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là:
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B. Có nhiều bạn hàng lớn: Hoa Kì, Nhật Bản,...
C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
D. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục
Câu 6: Những khu vực nào dưới đây là vùng trồng nhiều đậu nhất cả nước:
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
Câu 7: Ở Việt Nam, lợi thế tự nhiên quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là:
A. Đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đạo
B. Đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng
C. Khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm
D. Đất badan có tầng phong hóa dày, mưa theo mùa
Câu 8: Lý do chính giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta trong thời gian qua có xu hướng tăng là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Thực hiện tốt công tác thủy lợi
C. Thâm canh, tăng vụ
D. Khai hoang mở rộng diện tích
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không thể hiện tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực của nước ta:
A. Giá thành xây dựng các nhà máy thấp
B. Nhu cầu năng lượng điện rất lớn
C. Nguồn nhiên liệu (than, dầu) dồi dào
D. Nguồn thủy năng dồi dào trên các sông
Câu 10: Quan sát bảng
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ
Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam | |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
Để biểu hiện quy mô và cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma-lai-xia, Xingapo và Việt Nam năm 2015, dùng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Câu 11: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
B. Cần Thơ, Cà Mau, Thanh Hóa, Quảng Ngãi
C. Hà Nội, Thái Nguyên, Hạ Long, Việt Trì
D. Tp. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang
Câu 12: Ở Việt Nam, nhà máy thủy điện nào dưới đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ:
A. Trị An
B. Cần Đơn
C. Yaly
D. Thác Mơ
Câu 13: Ở Việt Nam, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, do:
A. Nhiều bãi tôm, bãi cá, vịnh biển đẹp
B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu
C. Có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
D. Kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn
Câu 14: Giải pháp quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời - vùng biển - vùng thềm lục địa nước ta là:
A. Đánh bắt ven bờ
B. Trang bị vũ khí quân sự
C. Đánh bắt xa bờ
D. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ
Câu 15: Vùng nào dưới đây là vùng đứng đầu cả nước về diện tích lúa:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du miền núi phía Bắc
D. Đông Nam Bộ
Câu 16: Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp của nước ta:
A. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Kinh nghiệm của nhân dân lao động
C. Sự phát triển của các ngành kinh tế khác
D. Nhu cầu thị trường luôn biến đổi
Câu 17: Ngành công nghiệp năng lượng được phân thành:
A. Công nghiệp khai thác than và sản xuất điện
B. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu và sản xuất điện
C. Công nghiệp thủy điện và Công nghiệp nhiệt điện
D. Công nghiệp khai thác than và Công nghiệp khai dầu khí
Câu 18: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long
B. Cẩm Phả
C. Việt Trì
D. Thái Nguyên
Câu 19: Ven biển tập trung nhiều bãi tắm đẹp có giá trị hàng đầu đối với hoạt động du lịch biển Việt Nam là:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 20: Lần đầu tiên, cán cân xuất nhập khẩu của nước ta tiến tới sự cân đối vào năm:
A. 1991
B. 1992
C. 1993
D. 1990
Câu 21: Quan sát biểu đồ về diện tích các loại cây trồng nước ta:
Biểu đồ biểu hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
B. Quy mô diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
C. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta
Câu 22: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, nhận xét nào dưới đây không đúng về GDP và cơ cấu GDP phân theo ngành của 3 vùng kinh tế trọng điểm?
A. Ngành dịch vụ ở vùng KTTĐ phía Bắc có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
B. Ngành công nghiệp và xây dựng ở vùng KTTĐ phía Nam có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
C. Ngành nông, lâm, thủy sản ở vùng KTTĐ miền Trung có tỉ lệ cao nhất trong ba vùng
D. Quy mô GDP lớn nhất là vùng KTTĐ phía Bắc, nhỏ nhất là vùng KTTĐ miền Trung
Câu 23: Khó khăn lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là?
A. Giá trị thuế xuất khẩu cao
B. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
C. Tỉ trọng mặt hàng gia công lớn
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
Câu 24: Nhà máy điện nào dưới đây là nhà máy thủy điện:
A.Uông Bí .
B. Đa Nhim
C. Na Dương
D. Hiệp Phước
Câu 25: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng của Đông Nam Bộ là
A. Thủ Dầu Một
B. TP Hồ Chí Minh
C. Biên Hòa
D. Vũng Tàu
Câu 26: Lợi thế quan trọng nhất cho phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Việt Nam hiện nay là:
A. Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp
B. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú
D. Có thị trường xuất khẩu rộng mở
Câu 27: Ngành nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Ngành dệt – may, da, giầy
B. Ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá
C. .Ngành chế biến gạo, ngô xay xát
D. Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt
Câu 28: 2 bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác nhất nước ta là:
A. Bể Cửu Long, bể Nam Côn Sơn
B. Bể Thổ Chu-Mã Lai và bể Cửu Long
C. Bể Nam Côn Sơn, bể Sông Hồng
D. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng
Câu 29: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
Nhận định nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2014?
A. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
B. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
D. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
Câu 30: Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là ngành:
A. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác
D. Công nghiệp khai thác
Câu 31: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành ngoại thương nước ta?
A. Thị phần châu Á chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu
B. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
C. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, đặc biệt từ 2000 đến 2005
D. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
Câu 32: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh nào ở vùng Tây Nguyên trồng nhiều cà phê nhất?
A. Đắk Nông
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D.Lâm Đồng
Câu 33: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Bình Dương
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, Khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Bình Định
B. Quảng Ngãi
C. Phú Yên
D. Quảng Nam
Câu 35: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7 và trang 4-5, vịnh Vân Phong là vịnh biển thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Khánh Hoà
B. Đà Nẵng
C. Phú Yên
D. Bình Thuận
Câu 36: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào dưới đây có quy mô lớn?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Thái Nguyên
D. Hải Phòng
Câu 37: Nguyên nhân quan trọng nhất của sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở Việt Nam là:
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
Câu 38: Năng suất lúa tại Việt Nam đang tăng nhanh chủ yếu do:
A. Mở rộng diện tích trồng lúa
B. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước
C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. Kinh nghiệm người dân được phát huy
Câu 39: Lý do chủ đạo làm cho sản lượng khai thác hải sản ở Việt Nam tăng nhanh trong thời gian gần đây là
A. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
B. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
C. Phát triển công nghiệp chế biến
D. Mở rộng thị trường
Câu 40: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể phát triển quanh năm do:
A. Cơ sở lưu trú tốt
B. Giá cả hợp lý
C. Không có mùa đông lạnh
D. Nhiều bãi biển đẹp
ĐÁP ÁN
Bài trước: Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 2 (Đề 3) - Giải BT Địa lí 12 Bài tiếp: Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 2 (Lần 2 - Đề 1) - Giải BT Địa lí 12