Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 3) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Nhiệt độ nước Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Cao và giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam
Câu 2: Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ vì:
A. Có những dãy núi lan ra sát biển
B. Sông ngòi có lượng phù sa nhỏ
C. Hay xảy ra thiên tai
D. Có những cồn cát, đầm phá
Câu 3: Khu vực chịu ảnh hưởng những nhất các thiên tai từ Biển Đông là
A. Ven biển đồng bằng Nam Bộ
B. Ven biển đồng bằng Bắc Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Ven biển miền Trung
Câu 4: Phần lớn lãnh thổ nước ta có độ cao:
A. Từ 1000 - 2000m.
B. Trên 2000m.
C. Dưới 1000m.
D. Dưới 200m.
Câu 5: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam nước ta là do:
A. Sự điều tiết của các hồ chứa nước
B. Nguồn nước ngầm phong phú
C. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Có mưa phùn vào cuối mùa đông
Câu 6: Đặc điểm của khí hậu đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
A. Có nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi
B. Có nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh
C. Có nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, mưa tăng theo độ cao
D. Có nền nhiệt cao, khí hậu khắc nghiệt
Câu 7: Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ:
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Bạc Liêu.
D. Móng Cái đến Cà Mau.
Câu 8: Gió mùa Tây Nam hoạt động vào giữa và cuối mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ áp cao nào dưới đây?
A. Bắc Ấn Độ Dương
B. Cận chí tuyến Nam bán cầu
C. Áp cao Xibia
D. Cận chí tuyến Bắc bán cầu
Câu 9: Tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là hải sản ở nước ta bị giảm sút rõ rệt phần lớn vì nguyên nhân nào?
A. Khai thác quá mức và tình trạng thu hẹp diện tích rừng ngập mặn
B. Khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường nước
C. Mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ
D. Biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn
Câu 10: Địa hình ở vùng núi Trường Sơn Nam nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung
B. Phần lớn là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam
C. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông na
D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam
Câu 11: VùngTây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta có giới hạn từ:
A. Dãy núi Bạch Mã trở vào Nam
B. Dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc
C. Tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã
D. Hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã
Câu 12:
Nhận định nào dưới đây đúng với biểu đồ trên:
A. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất, thấp hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần
B. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất, thấp hơn Huế 1,7 lần
C. Hà Nội có lượng mưa cao nhất, Huế có lượng mưa đứng thứ 2
D. Hà Nội có lượng mưa cao nhất, cao hơn Huế 1,5 lần
Câu 13: Nhìn bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: °C)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Tp. Hồ Chí Minh | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Quan sát bảng số liệu, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
B. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
Câu 14: Nhân tố quyết định tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp Việt Nam là:
A. Sự biến động của thị trường
B. Sự phân hóa theo mùa của khí hậu
C. Lao động mang tính mùa vụ
D. Tính chất nhiệt đới của khí hậu
Câu 15: Vùng nào dưới đây có thủy triều lên cao nhất và lấn vào nhiều nhất ở Việt Nam?
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 16: Việt Nam có thể giao lưu kinh tế thuận lợi với các nước trên thế giới là vì vị trí:
A. Nằm ở khu vực có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội
B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu
C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải, hàng không quốc tế
D. Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 17: Đai nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam có các loại đất chủ đạo là
A. Đất feralit và đất phù sa
B. Đất mùn thô và đất mùn
C. Đất feralit có mùn và đất mùn
D. Đất feralit và đất mùn
Câu 18: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc Việt Nam đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận xích đạo gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. cận xích đạo
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 19: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh nào dưới đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Lào Cai
B. Kon Tum
C. Gia Lai
D. Sơn La
Câu 20: Mức độ ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng ngày càng nghiêm trọng hơn là do
A. Có diện mưa bão rộng
B. Có đê sông, đê biển bao bọc
C. Có mặt đất thấp
D. Có mật độ xây dựng cao
Câu 21: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Mã
B. Sông Cả
C. Sông Đà
D. Sông Cầu
Câu 22: Nguyên nhân gì đã gây ra mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ nước ta vào cuối mùa đông?
A. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan thổi vào.
B. Mậu dịch nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
C. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc hoạt động mạnh.Gió
D. Gió mùa Đông Bắc qua biển thổi vào.
Câu 23: Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển, bề mặt bị chia cắt thành những ô nhỏ là đặc điểm địa hình của:
A. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 24: Tính chất của đất feralit ở vùng đồi núi nước ta phụ thuộc hầu hết vào
A. Điều kiện khí hậu ở miền núi
B. Kĩ thuật canh tác của con người
C. Quá trình xâm thực - tích tụ
D. Nguồn gốc của đá mẹ
Câu 25: Ở Việt Nam, đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc do:
A. Có nền địa hình cao hơn.
B. Có nền nhiệt độ cao hơn.
C. Có nền địa hình thấp hơn.
D. Có nền nhiệt độ thấp hơn.
Câu 26: Diện tích rừng nguyên sinh Việt Nam hiện nay
A. còn ít.
B. còn rất ít.
C. còn rất lớn.
D. còn lớn.
Câu 27: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của Việt Nam hiện nay là:
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
C. Tài nguyên rừng của nước ta đang phục hồi nhanh cả về số lượng và chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
Câu 28: Để hạn chế xói mòn trên đất dốc tại vùng đồi núi nước ta, cần
A. Cần tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi
B. Cần có kế hoạch mở rộng đất nông nghiệp.
C. Cần áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí trên đất dốc
D. Cần thực hiện thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất
Câu 29: Vùng núi nào của Việt Nam nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 30: Đường biên giới trên đất liền của Việt Nam dài
A. Hơn 5000 km
B. 3260 km
C. Hơn 4600 km
D. 2360 km
Câu 31: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất nào dưới đây không có ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất mặn
B. Đất phù sa sông
C. Đất feralit trên đá vôi
D. Đất phèn
Câu 32: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở, đó là vùng
A. Thềm lục địa
B. Nội thuỷ
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Lãnh hải
Câu 33:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Năm | Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) | Độ che phủ (%) |
1943 | 14,3 | 43,0 |
1983 | 7,2 | 22,0 |
2005 | 12,7 | 38,0 |
2014 | 13,8 | 41,6 |
Để biểu hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
Câu 34: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc đã làm cho sông ngòi ở đây có đặc điểm
A. Các sông dài, lòng sông rộng, độ dốc lòng sông nhỏ.
B. Sông ngắn, dốc, có hướng tây bắc – đông nam và tây – đông.
C. Phần lớn các sông có hướng vòng cung và tây bắc – đông nam.
D. Mạng lưới dày đặc, có các sông lớn.
Câu 35: Mạng lưới sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Phần lớn là các sông lớn.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Sông ngòi giàu phù sa.
D. Phần lớn là các sông nhỏ.
Câu 36: Vùng có hoạt động động đất mạnh nhất ở Việt Nam là:
A. Tây Bắc.
B. BắcTrung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 37: Thế mạnh nào dưới đây không phải ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải đường bộ.
B. Tập trung nhiều khoáng sản.
C. Sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn.
D. Nhiều nơi thuận lợi phát triển du lịch.
Câu 38: Bão ở Việt Nam không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
B. Đều được hình thành trên Biển Đông
C. Diễn biến phức tạp, xuất hiện các siêu bão
D. Mùa bão từ tháng VI đến tháng XI
Câu 39: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là:
A. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồi và vùng núi
B. Vùng biển; vùng đồng bằng và vùng đồi núi
C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi
D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng và vùng núi cao
Câu 40: Thiên nhiên Việt Nam phân hóa theo độ cao là do:
A. Có đường bờ biển dài 3260km.
B. Sự phân hóa của khí hậu theo độ cao
C. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam
D. Sự phân hóa của sinh vật theo độ cao
ĐÁP ÁN
Bài trước: Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12 Bài tiếp: Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 4) - Giải BT Địa lí 12