Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 4) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một trong các biển nhỏ ở Thái Bình Dương.
C. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
D. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.
Câu 2: Nội thuỷ là vùng nước:
A. Tiếp giáp với đất liền, phía trong đường cơ sở.
B. Tính từ đường cơ sở trở ra, rộng 12 hải lí.
C. Vùng nước tiếp liền lãnh hải, rộng 12 hải lí.
D. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển.
Câu 3: Nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hàng hải, hàng không theo công ước về Luật biển 1982 là vùng nào:
A. Tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa
B. Lãnh hải
D. Đặc quyền kinh tế
Câu 4: Đặc điểm Biển Đông đã làm cho thiên nhiên nước ta:
A. Có sự phân hóa đa dạng.
B. Đa dạng về các loài sinh vật biển.
C. Có sự khác nhau giữa các vùng.
D. Có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển.
Câu 5: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển?
A. 27.
B. 28.
C. 29.
D. 25.
Câu 6: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là:
A. Triều cường.
B. Nạn cát bay.
C. Sạt lở bờ biển
D. Bão.
Câu 7: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển
A. Bắc Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: Địa hình ven biển nước ta phong phú là điều kiện thuận lợi để:
A. Chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
B. Xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
C. Khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
D. Khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
Câu 9: Vịnh biển Vũng Rô thuộc tỉnh, thành phố nào:
A. Bình Thuận.
B. Khánh Hoà.
C. Phú Yên.
D. Đà Nẵng.
Câu 10: Tác động của Biển Đông làm cho hệ sinh thái nước ta có đặc điểm gì:
A. Rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng trên các đảo, hệ sinh thái trên đất phèn.
B. Hệ sinh thái trên đất phèn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.
C. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, rừng trên các đảo.
D. Rừng ngập mặn, lá rộng thường xanh, hệ sinh thái trên đất phèn.
Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở đặc điểm gì:
A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. Trong năm có hai mùa rõ rệt.
C. Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương.
Câu 12: Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương hoạt động vào thời gian nào?
A. Đầu mùa hạ.
B. Cuối mùa đông.
C. Cuối mùa hạ.
D. Đầu mùa đông.
Câu 13: Nhận định sau đây đúng?
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh.
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh.
C. Trong năm, miền Bắc có 2 lần còn miền Nam có 1 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
D. Trong năm, miền Bắc có 1 lần còn miền Nam có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 14: Gió mùa mùa hạ chính thức gây mưa cho vùng:
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Cả nước.
Câu 15: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ vàng là do
A. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3, Al2O3.
B. Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
C. Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
D. Có sự tích tụ nhiều Ca2+, Mg2+, K+.
Câu 16: Giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành:
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 17: Miền Bắc nước ta có khí hậu:
A. Mùa đông lạnh, nhiều mưa.
B. Mùa đông không lạnh, ít mưa.
C. Mùa đông mát mẻ, ít mưa.
D. Mừa đông ấm áp, ít mưa.
Câu 18: Nguyên nhân quan trọng nào gây ra mưa ở nước ta vào mùa hạ (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của:
A. Gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa Tây Nam và Tín phong.
Câu 19: Nước ta có lượng mưa lớn, vì sao
A. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
B. Tín phong bán cầu Bắc mang mưa tới.
C. Các khối khí qua biển mang ẩm.
D. Địa hình cao đón gió gây mưa.
Câu 20: Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía Tây đất nước.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biến Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu 21: Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, nằm kề các nước:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
B. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
C. Trung Quốc, Mianma, Lào.
D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan.
Câu 22: Dạng địa hình nào ở vùng ven biển thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn
B. Các bãi triều thấp, phẳng..
C. Các vũng, vịnh nước sâu.
D. Các đảo ven bờ.
Câu 23: Nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa vì:
A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.
B. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á.
C. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.
D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.
Câu 24: Tại sao vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?
A. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.
D. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.
Câu 25:
Nhận định nào đúng trong các nhận định sau:
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 6,7.
B. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.
C. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.
D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ, lượng mưa thấp nhất trong năm.
Câu 26:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI
Đơn vị: oC
Địa điểm | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Hà Nội | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là
A. 13,7oC
B. 12,5oC
C. 9,4oC
D. 3,2oC
Câu 27:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM.
Đơn vị: mm
Địa điểm | Lượng mưa | Lượng bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội | 1667 | 989 | +678 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
Tp. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | +245 |
Để biểu hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 28:
Nhận xét nào dưới đây đúng về chế độ nước sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng?
A. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ
B. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào thu – đông, sông Đà Rằng lũ vào mùa hạ.
C. Nhiều nước quanh năm, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu – đông.
D. Có một mùa lũ và một mùa cạn, sông Mê Công và sông Hồng lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng lũ vào thu - đông.
Câu 29: Quan sát Atlat trang 6-7 cho biết, cao nguyên Sín Chải nằm ở vùng núi nào dưới đây:
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi trường sơn Nam.
D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 30: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng 9 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 31: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, nước ta có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Lào:
A. 10
B. 13
C. 12
D. 11
Câu 32: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23. Đi từ đông sang tây theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu:
A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.
B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
D. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.
Câu 33: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 34: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của Huế là:
A. Trên 24oC.
B. Dưới 18oC.
C. Từ 20 – 24oC.
D. Từ 18 – 20oC.
Câu 35: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Huế là:
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
Câu 36: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào dưới đây có biên giới với Trung Quốc và Lào:
A. Kon Tum.
B. Quảng Ninh
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
Câu 37: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào dưới đây vừa có biên giới với Cam Pu Chia vừa giáp biển:
A. KonTum.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Quảng Nam.
Câu 38: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 cho biết, cửa sông nào sau đây thuộc sông Sài Gòn:
A. Định An
B. Trần Đề
C. Ba Lai
D. Soi Rạp
Câu 39: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ Apatit là:
A. Trại Cau
B. Lục Yên
C. Cam Đường
D. Tùng Bá
Câu 40: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Bé thuộc hệ thống sông nào:
A. sông Đồng Nai
B. sông Thái Bình
C. sông Mã
D. Sông Mê Công
ĐÁP ÁN
Bài trước: Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 3) - Giải BT Địa lí 12 Bài tiếp: Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Lần 2 - Đề 1) - Giải BT Địa lí 12