Đề kiểm tra Học kì 2 Địa Lí 12 (Đề 1) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Nha Trang
B. Quy Nhơn
C. Quảng Ngãi
D. Đà Nẵng
Câu 2: Loại khoáng sản có trữ lượng nhiều nhất ở Tây Nguyên là:
A. Mangan.
B. Sắt.
C. Crôm.
D. Bôxit.
Câu 3: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, khu vực Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả
B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên
C. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả
Câu 4: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trong các khu kinh tế ven biển dưới đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở khu vực kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vân Đồn
B. Dung Quất
C. Chu Lai
D. Chân Mây -Lăng Cô
Câu 5: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn
Câu 6: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa danh nào dưới đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long
B. VQG Cát Tiên
C. Phố cổ Hội An
D. Phong Nha - Kẻ Bàng
Câu 7: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,2 tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Tây Nguyên là?
A. Đắk Lắk và Lâm Đồng
B. Đắk Lắk và Gia Lai
C. Lâm Đồng và Gia Lai
D. Đắk Nông và Lâm Đồng
Câu 8: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?
A. Hưng Yên
B. Khánh Hòa
C. Hà Nam
D. Đà Nẵng.
Câu 9: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, đỉnh núi hoặc dãy núi nào dưới đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Núi Tam Đảo
B. Núi Tây Côn Lĩnh
C. Núi Mẫu Sơn
D. Núi Lang Bian
Câu 10: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Cửu Long
C. Hệ thống sông Thái Bình
D. Hệ thống sông Đồng Nai
Câu 11: Khoáng sản có vai trò quan trọng nhất đối với khu vực Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Dầu khí
B. Than
C. Crôm
D. Bôxit
Câu 12: Đồng bằng sông Cửu Long ít xảy ra:
A. Lũ lụt
B. Bão
C. Xâm nhập mặn
D. Hạn hán
Câu 13: Tính đến năm 2007 Việt Nam có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?
A. 2 vùng.
B. 3 vùng.
C. 5 vùng.
D. 4 vùng.
Câu 14: Ở Việt Nam, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là:
A. Duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 15: Sản lượng công nghiệp khai thác than ở Việt Nam tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây chủ yếu là do?
A. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện
B. Thu hút được nguồn đầu tư nước ngoài lớn
C. Mở rộng thị trường và đầu tư thiết bị khai thác hiện đại
D. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước
Câu 16: Quan sát bảng?
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2000 | 2014 | 2000 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1212,6 | 1079,6 | 6586,6 | 6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3945,8 | 4249,5 | 16702,7 | 25245,6 |
Cả nước | 7666,3 | 7816,2 | 32529,5 | 44974,6 |
Năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 5,94 tạ/ha
B. 60,7 tạ/ha
C. 57,5 tạ/ha
D. 59,4 tạ/ha
Câu 17: Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh:
A. Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Thanh Hóa, Quảng Nam
C. Quảng Ninh, Khánh Hòa
D. Bình Định, Phú Yên
Câu 18: Biểu đồ về diện tích cây cà phê, chè, cao su của Việt Nam:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
Câu 19: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm:
A. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam
C. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam
D. Thừa Thiên- Huế, Quảng Bình, Bình Định, Quảng Nam
Câu 20: Quan sát bảng
TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Đơn vị: Triệu đô la Mỹ
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
In-đô-nê-xi-a | 755094 | 917870 | 912524 | 890487 | 861934 |
Thái Lan | 340924 | 397291 | 419889 | 404320 | 395168 |
Xin-ga-po | 236422 | 289269 | 300288 | 306344 | 292739 |
Việt Nam | 116299 | 156706 | 173301 | 186205 | 193412 |
Nhận định nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia, giai đoạn 2010-2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng liên tục
B. Việt Nam tăng liên tục
C. Xin-ga-po tăng nhanh nhất
D. Thái Lan tăng chậm nhất
Câu 21: Những loại cây công nghiệp hằng năm phù hợp với khu vực đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Lạc, mía, thuốc lá
B. Lạc, dâu tằm, bông, cói
C. Lạc, đậu tương, đay, cói
D. Dâu tằm, lạc, cói
Câu 22: Ý nghĩa của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và đông bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc:
A. Xây dựng đường Hồ Chí Minh đi qua vùng
B. Nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng
C. Phát triển nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng
D. Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam
Câu 23: Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra khá mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bởi lý do chủ đạo sau:
A. Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh
B. Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc
C. Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá
D. Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa
Câu 24: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đi từ Bắc vào Nam dọc biên giới Việt- Lào, ta lần lượt đi qua các cửa khẩu:
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y
B. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y
C. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007 của khu vực Đồng Bằng sông Cửu Long có nhiều ngành sản xuất nhất là:
A. Tân An
B. Cần Thơ
C. Cà Mau
D. Long Xuyên
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, đặc điểm của vị trí khu vực Tây nguyên?
A. Giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển
B. Giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển
C. Giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế
D. Giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển
Câu 27: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình
Câu 28: Quan sát biểu đồ
Nhận định nào dưới đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng thấp hơn Việt Nam
B. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan
D. Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam tăng liên tục
Câu 29: Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong phát triển rừng ở Tây Nguyên là:
A. Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi
B. Đất rừng ngày càng bị thu hẹp
C. Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên
D. Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khan
Câu 30: Điểm nào không đúng là điều kiện thuận lợi của khu vực Đông Nam Bộ?
A. Có cửa ngĩ thông ra biển
B. Có địa hình tương đối bằng phẳng
C. Có tiền năng lớn về đất phù sa
D. Giáp các khu vực giàu nguyên liệu
Câu 31: Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về trồng cây công nghiệp lâu năm là do:
A. Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo
B. Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ
C. Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng
D.Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp
Câu 32: Ngư trường nào dưới đây không phải là ngư trường trọng điểm ở Việt Nam?
A. Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh
B. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang
C. Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh
D. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
Câu 33: Loại đất nằm thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là:
A. Đất mặn
B. Đất cát
C. Đất phèn
D. Đất phù sa ngọt
Câu 34: Trong quá trình phát triển công nghiệp ở khu vực Đông Nam Bộ cần quan tâm đặc biệt đến vấn đề:
A. Ô nhiễm môi trường
B. Mở rộng quan hệ hợp tác
C. Thu hút đầu tư nước ngoài
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
Câu 35: Đồng bằng sông Hồng là nơi:
A. Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế
B. Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng
C. Có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất
D. Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm
Câu 36: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng phát triển loại hình du lịch nào dưới đây:
A. Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa
B. Cả du lịch biển và du lịch núi
C. Du lịch sinh thái
D. Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh
Câu 37: Ở tứ Giác Long Xuyên, giải pháp quan trọng nhất để làm thay đổi đất phèn là:
A. Sử dụng nước ngọt của sông Tiền
B. Bón vôi, ém phèn
C. Sử dụng nước ngọt của sông Hậu
D. Phát triển rừng tràm trên đất phèn
Câu 38: Phương hướng phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là:
A. Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất
B. .Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa
C. Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng
D. Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông
Câu 39: Điểm nào dưới đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu
B. Là đồng bằng châu thổ
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông
Câu 40: Quan sát bảng
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm | 2005 | 2007 | 2009 | 2010 |
Tổng sản lượng | 3466,8 | 4199,1 | 4870,3 | 5142,7 |
Khai thác | 1987,9 | 2074,5 | 2280,5 | 2414,4 |
Nuôi trồng | 1478,9 | 2124,6 | 2589,8 | 2728,3 |
Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010 là:
A. Miền
B. Cột chồng
C. Đường biểu diễn
D. Tròn
ĐÁP ÁN