Trang chủ > Lớp 12 > Đề kiểm tra Địa Lí 12 > Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12

Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12

Câu 1: Đất feralit ở nước ta có đặc điểm cơ bản là

A. Đất chua, có màu vàng.

B. Đất chua, có màu đỏ vàng.

C. Đất chua, có màu xám đỏ.

D. Đất chua, có màu đỏ.

Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất vùng đồi núi

A. Chuyển đất rừng sang đất thổ cư.

B. Bảo vệ rừng và đất rừng.

C. Định canh, định cư cho dân cư miền núi.

D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác.

Câu 3: Vùng đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm tự nhiên nào dưới đây?

A. Đồng bằng mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng.

B. Đường bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa thu hẹp.

C. Các dạng địa hình mài mòn rất phổ biến.

D. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.

Câu 4: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông nào dưới đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai?

A. Sông Bé.

B. Sông Tiền.

C. Sông Hậu.

D. Sông Ba.

Câu 5: Biện pháp hàng đầu trong phòng chống bão ở nước ta là

A. Thực hiện sơ tán dân khi có bão mạnh.

B. Dự báo quá trình hình thành và hướng đi của bão.

C. Đưa tàu thuyền về nơi trú ẩn an toàn.

D. Củng cố hệ thống các công trình đê biển.

Câu 6: Nước ta liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên

A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. Nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.

C. Nguồn thiên nhiên phân hóa đa dạng.

D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.

Câu 7: Nhận định đúng nhất về ý nghĩa của tài nguyên rừng nước ta là:

A. Hạn chế tình trạng thiên tai ngày càng gia tăng.

B. Mang lại lợi ích kinh tế và đảm bảo việc cân bằng sinh thái môi trường.

C. Góp phần quan trọng trong bảo vệ tài nguyên đất và tài nguyên nước.

D. Góp phần ổn định cuộc sống của dân cư khu vực đồi núi.

Câu 8: Động, thực vật tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là

A. Các loài thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới.

B. Các loài vùng ôn đới.

C. Các loài vùng cận nhiệt đới.

D. Các loài từ phương Bắc di cư xuống.

Câu 9: Vùng ven biển, dạng địa hình nào dưới đây thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy hải sản?

A. Các rạn san hô.

B. Các đảo ven bờ.

C. Các bãi triều rộng.

D. Vịnh cửa sông.

Câu 10: Loại gió nào dưới đây có cơ chế hoạt động quanh năm?

A. Tín phong bán cầu Bắc

B. Gió mùa Đông Nam

C. Gió mùa Đông Bắc

D. Gió mùa Tây Nam

Câu 11: Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi nước ta theo sát

A. Huớng các dãy núi

B. Hướng các dòng sông

C. Chế độ mưa

D. Chế độ nhiệt

Câu 12: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, tỉnh nào dưới đây tiếp giáp với Campuchia?

A. Sơn La

B. Điện Biên

C. Quảng Nam

D. Gia Lai

Câu 13:

Nhận xét nào đúng với biểu đồ trên:

A. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần

B. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,7 lần

C. Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,5 lần

D. Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa đứng thứ 2

Câu 14: Hướng vòng cung thể hiện rõ ở những vùng núi nào của nước ta?

A. Đông Bắc và Trường Sơn Nam

B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc

C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam

D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam

Câu 15: Sự đa dạng cao của sinh vật nước ta được thể hiện ở

A. Số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và các loài trong sách đỏ

B. Số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và các khu dự trữ sinh quyển

C. Số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và kiểu hệ sinh thái

D. Số lượng thành phần loài, nguồn gen quý hiếm và hệ thống vườn quốc gia

Câu 16:

DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014

NămTổngTrong đóĐộ che phủ (%)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)Diện tích rừng trồng (Triệu ha)
194314,314,3043,0
19837,26,80,422,0
200512,710,22,538,0
201413,810,13,741,6

Để biểu hiện được diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ cột

Câu 17: Đai cao ôn đới gió mùa trên núi không có ở miền Nam nước ta, do

A. Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

B. Có nền nhiệt cao

C. Chịu tác động của Tín phong Bắc bán cầu

D. Địa hình không đủ độ cao

Câu 18: Độ ẩm không khí của nước ta cao đã gây hạn chế đến

A. Sự phát triển lâm nghiệp

B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

C. Sự đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi

D. Sự bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản

Câu 19: Nơi nào thể hiện rõ nhất sự phân hóa theo Đông - Tây của thiên nhiên nước ta

A. Ở vùng đồng bằng ven biển

B. Ở vùng thềm lục địa

C. Ở vùng đồi núi

D. Ở vùng biển

Câu 20: Đặc điểm khí hậu đặc trưng ở phía Nam nước ta là:

A. Nóng quanh năm

B. Có 3 tháng lạnh

C. Mưa đều trong năm

D. Biên độ nhiệt độ năm lớn

Câu 21: Đất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm

A. Vùng ở trong đê đất bị bạc màu

B. Diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn

C. Đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông

D. Chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan

Câu 22: Bão hoạt động mạnh ở nước ta là vào

A. Tháng VI

B. Tháng VII

C. ThángVIII

D. Tháng IX

Câu 23: Rừng thưa nhiệt đới khô tập trung nhiều nhất ở khu vực nào

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 24: Địa hình ở vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung

B. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam

C. Địa hình cao nhất cả nước, hướng tây bắc - đông nam

D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, hướng tây bắc - đông nam

Câu 25: Thuận lợi nào dưới đây không phải là quan trọng của khu vực đồng bằng nước ta?

A. Là nơi tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại

B. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản

C. Địa bàn thuận lợi nhất để phát triển cây công nghiệp dài ngày

D. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng

Câu 26: Nước ta có đường biên giới chung trên đất liền ngắn nhất với

A. Thái Lan

B. Campuchia

C. Lào

D. Trung Quốc

Câu 27: Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở

A. Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 28: Nối tiếp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, đó là vùng:

A. Vùng thềm lục địa

B. Vùng đặc quyền kinh tế

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải

D. Vùng lãnh hải

Câu 29: Nơi có hoạt động động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là

A. Bắc Trung Bộ

B. Nam Bộ

C. Tây Bắc

D. Nam Trung Bộ

Câu 30: Từ 1600 - 1700m trở xuống của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có các loại đất chủ yếu là:

A. Đất mùn thô

B. Đất phù sa

C. Đất feralit có mùn

D. Đất feralit

Câu 31:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị: °C)

ThángIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXXIXII
Hà Nội16,417,020,223,727,328,828,928,227,224,621,418,2
Tp. Hồ Chí Minh25,826,727,928,928,327,527,127,126,826,726,425,7

Quan sát bảng số liệu, cho biết nhận xét nào dưới đây chưa chính xác về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.

B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.

C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh ít hơn Hà Nội.

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

Câu 32: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình từ 1500 – 2000mm, do?

A. Nước ta có nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn

B. Nước ta có vị trí nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu

C. Nước ta có địa hình nhiều nơi đón gió từ biển thổi vào

D. Nước ta có các khối khí đi qua biển mang theo mưa, ẩm vào đất liền

Câu 33: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ của nước ta có giới hạn từ:

A. Từ dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc

B. Từ hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã

C. Từ tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã

D. Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam

Câu 34: Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta được chia làm mấy dải?

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 35: Đâu không phải là lý do của tình trạng ngập lụt nghiêm trọng ở đồng bằng sông Hồng?

A. Mật độ xây dựng cao

B. Mưa bão diện rộng

C. Đê sông, đê biển bao bọc

D. Triều cường

Câu 36: Vùng cực Nam Trung Bộ của nước ta có những điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nghề làm muối là do:

A. Vùng có những hệ núi cao đâm ngang ra biển nên bờ biển khúc khuỷu

B. Ít có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

C. Vùng có thềm lục địa thoai thoải kéo dài

D. Vùng có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển

Câu 37: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào dưới đây tập trung đất feralit trên đá vôi nhiều nhất?

A. Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 38: Biển Đông nước ta giáp với vùng biển của bao nhiêu nước?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 39: Hướng địa hình và vị trí của vùng núi Đông Bắc đã khiến cho khí hậu của vùng có đặc điểm gì

A. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn khô nóng vào đầu mùa hạ

B. Có gió mùa đông bắc suy yếu, mùa đông chỉ còn dưới 2 tháng lạnh

C. Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn và có mùa đông lạnh nhất nước

D. Hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, nóng quanh năm

Câu 40: Ranh giới giữa 2 vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam của nước ta là

A. Dãy núi Hoành Sơn

B. Sông Hồng

C. Sông Cả

D. Dãy núi Bạch Mã

ĐÁP ÁN