Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 2 (Đề 2) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở Việt Nam.
A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử
B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu
C. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su
D. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm
Câu 2: Phong trào người Việt dùng hàng Việt không có ý nghĩa nào:
A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu
B. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển
C. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập
D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng
Câu 3: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán ở Việt Nam mở rộng theo hướng:
A. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu
B. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á
C. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa
Câu 4: Đặc trưng nào dưới đây không phù hợp với đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm:
A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
Câu 5: Yếu tố thuận lợi cho việc phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn
B. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
C. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện
D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá
Câu 6: Khu vục dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: 2 di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là:
A. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ
B. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà
C. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn
D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng
Câu 8: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là:
A. Sơn La
B. Yaly
C. Thác Bà
D. Hòa Bình
Câu 9: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu ở Việt Nam là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
Câu 10: Các thị trường xuất khẩu chủ yếu ở nước ta là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Bắc Mĩ và châu Á
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu
D. Châu Âu và châu Phi
Câu 11: Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây đất nước là:
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 9
C. Quốc lộ 2
D. Quốc Lộ 1
Câu 12: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của Việt Nam thay đổi theo hướng:
A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm
D. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13: Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hoá về:
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
B. Nông, lâm, thuỷ sản
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản
D. Công nghiệp chế tạo
Câu 14: Nguyên nhân nào dưới đây được xem là quan trọng nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên?
A. Tăng cường sản xuất hàng hoá
B. Tổ chức sản xuất hợp lí
C. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường
D. Nâng cao năng suất lao động
Câu 15: Nguyên nhân quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm của nước ta là:
A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao
Câu 16: Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do:
A. Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động
B. Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí
C. Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng
D. Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh
Câu 17: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam liên tục tăng vì:
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
B. Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ
C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất
D. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO
Câu 18: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:
A. Vĩnh Phúc
B. Quảng Ninh
C. Bắc Ninh
D. Phú Thọ
Câu 19: Ngành du lịch Việt Nam thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là vì:
A. Việt Nam giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. Chính sách đổi mới của nhà nước
C. Quy hoạch các vùng du lịch
D. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách
Câu 20: Theo cách phân loại hiện nay, các ngành công nghiệp nước ta có:
A. 4 nhóm với 23 ngành
B. 5 nhóm với 32 ngành
C. 3 nhóm với 29 ngành
D. 2 nhóm với 19 ngành
Câu 21: Tỷ lệ giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài của Việt Nam trong những năm gần đây tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:
A. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo
B. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO
C. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp
D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng về ngoại thương của Việt Nam ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới
B. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá
Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam vì:
A. Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn
B. Xa nguồn nguyên liệu
C. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc
D. Gây ô nhiễm môi trường
Câu 24: Năng suất lương thực tăng nhanh chủ yếu là vì:
A. Tăng diện tích
B. Sử dụng các biện pháp thâm canh
C. Đưa các giống mới vào sản xuất
D. Ít thiên tai xảy ra
Câu 25: Tuyến đường sắt dài nhất Việt Nam là:
A. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy
B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
C. Hà Nội - Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai
Câu 26: Vùng nào dưới đây trồng nhiều rau nhất cả nước:
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
Câu 27: Tổng chiều dài đường sắt Việt Nam là:
A. 3134
B. 4134
C. 1343
D. 3143
Câu 28: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Đậu tương
B. Thuốc lá
C. Điều
D. Bông
Câu 29: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Hạ Long, Thái Nguyên
B. Hạ Long, Điện Biên Phủ
C. Hạ Long, Lạng Sơn
D. Thái Nguyên, Việt Trì
Câu 30: Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 31: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương
B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định
D. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương
Câu 32: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Việt Trì
C. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
Câu 33: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 lớn nhất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi
B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Bình Thuận
Câu 34: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, Khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Quảng Ngãi
B. Hà Tĩnh
C. Phú Yên
D. Thừa Thiên – Huế
Câu 35: Quan sát biểu đồ:
Nhận định nào dưới đây đúng với tình hình sản xuất lúa ở Việt Nam, giai đoạn 2005-2014?
A. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục
B. Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác
C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm
D. .Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng
Câu 36: Quan sát biểu đồ:
Biểu đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014
B. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014
C. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014
D. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014
Câu 37: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào dưới đây có quy mô lớn?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Thái Nguyên
D. Hải Phòng
Câu 38: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh năm 2007 cao trên 60%?
A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
B. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
C. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
Câu 39: Cho bảng số liệu
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ
Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Xin-ga-po | Việt Nam | |
Xuất khẩu | 210,1 | 272,9 | 516,7 | 173,3 |
Nhập khẩu | 187,4 | 228,2 | 438,0 | 181,8 |
Để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan và Việt Nam năm 2015, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Câu 40: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
Đơn vị: tỉ đồng
Năm | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |
Khu vực 1 | 658779 | 558284 | 638773 | 696969 | 712460 | |
Khu vực 2 | 1373000 | 1020408 | 1199359 | 1307935 | 1394130 | |
Khu vực 3 | 1552483 | 957939 | 1112552 | 1537197 | 1665962 | |
Tổng | 3584262 | 2536631 | 2950684 | 3937856 | 4192862 |
Nhận xét nào đúng trong các nhận định sau?
A. Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3
B. Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2
C. Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực
D. Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3
ĐÁP ÁN