Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 2 (Đề 1) - Giải BT Địa lí 12
Câu 1: Quan sát bảng số liệu:
Căn cứ vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất trong giai đoạn 2000-2014 ở nước ta:
A. Đường biển
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường sắt
Câu 2: Khu vực trồng dừa lớn nhất nước ta hiện nay:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 3: Yếu tố ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực cộng nghiệp ở Việt Nam hiện nay là:
A. Chính sách phát triển công nghiệp
B. Dân cư, nguồn lao động
C. Thị trường tiêu thụ sẩn phẩm
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng
Câu 4: 2 vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất Việt Nam là:
A. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Trung du - miền núi Bắc Bộ
Câu 5: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp hàng hóa là
A. Nông sản được sản xuất theo hướng đa canh
B. Người sản xuất quan tâm đến thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Sử dụng nhiều máy móc, vật tư, công nghệ mới
D. Sản xuất chuyên canh một hoặc một số ít loại nông sản
Câu 6: Khó khăn lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở Việt Nam là:
A. Chất lượng sản phẩm chưa cao
B. Tỉ trọng hàng gia công lớn
C. Làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
D. Thuế xuất khẩu cao
Câu 7: Giải pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta là:
A. Hạ giá thành sản phẩm
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
C. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệp
Câu 8: Quan sát biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở Việt Nam trong giai đoạn 2000-2007?
A. Tỉ trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm
B. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần
C. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh
D. Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động
Câu 9: Ở Việt Nam các điểm công nghiệp đơn lẻ phần lớn tập trung ở:
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
D. Tây Bắc và Tây Nguyên
Câu 10: Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo ngành là:
A. Không thay đổi theo thời gian
B. Thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể trong và ngoài nước
C. Thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở ngoài nước
D. Thay đổi phù hợp với điều kiện cụ thể ở trong nước
Câu 11: Nguyên nhân quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là:
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
Câu 12: Dựa vào bảng số liệu.
Nhận định nào dưới đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta?
A. TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng lớn nhất cả nước (năm 2014), chiếm hơn 39,0%
B. Trong giai đoạn 2005-2014, diện tích rừng ở tất cả các vùng nước ta đều tăng
C. Trong giai đoạn 2005-2014, TD và MN Bắc Bộ là vùng có diện tích rừng tăng nhiều nhất, với mức tăng 1025,4 nghìn ha
D. Bắc Trung Bộ là vùng có độ che phủ rừng (năm 2014) cao nhất cả nước, với hơn 56,5%
Câu 13: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ trọng diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% vào năm 2007 tập trung phần lớn tại:
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du - miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu 14: Yếu tố quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc lớn của nước ta là:
A. Nắm được các nhu cầu thị trường
B. Bảo đảm chất lượng con giống
C. Phát triển thêm các đồng cỏ
D. Phát triển dịch vụ thú y
Câu 15: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm của nước ta là:
A. Đông xuân
B. Hè thu
C. Mùa
D. Chiêm
Câu 16: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào dưới đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 17: Quan sát biểu đồ:
Nhận định nào dưới đây đúng với diện tích và năng suất lúa cả năm ở Việt Nam, giai đoạn 2005-2014?
A. Diện tích giảm, năng suất tăng
B. Diện tích và năng suất đều giảm
C. Diện tích và năng suất đều tăng
D. Diện tích tăng, năng suất giảm
Câu 18: Diện tích rừng ngập mặn ở nước ta ngày càng ít do:
A. Phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
B. Phá rừng để khai thác gỗ củi phục vụ nhu cầu sinh hoạt
C. Ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn
D. Phá rừng để lấy đất xây dựng các khu đô thị
Câu 19: Các vườn quốc gia ở Việt Nam như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương... thuộc nhóm:
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng bảo vệ nghiêm gặt
C. Rừng phòng hộ
D. Rừng sản xuất
Câu 20: Tam giác tăng trưởng du lịch miền Bắc Việt Nam bao gồm:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh
B. Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn
C. Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang
D. Hà Nội, Hải Phòng, Cao bằng
Câu 21: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long do:
A. Sử dụng nhiều giống cao sản
B. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
C. Đẩy mạnh thâm canh
D. Chất đất phù sa màu mỡ hơn
Câu 22: Ở Việt Nam, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước” là:
A. Ngành công nghiệp khai thác dầu khí
B. Ngành công nghiệp cơ khí
C. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
D. Ngành công nghiệp điện lực
Câu 23: Quan sát biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta:
(Đơn vị: %)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2015
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015
C. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Việt Nam giai đoạn 2010 đến năm 2015
D. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2015
Câu 24: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 24,2 tỉnh, thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa trong năm 2007 lớn nhất nước ta là:
A. TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
B. TP Hồ Chí Minh và Bà Rịa-Vũng Tàu
C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội
D. TP Hồ Chí Minh và Đồng Nai
Câu 25: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở Việt Nam năm 2007 là:
A. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng
B. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải
C. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải
Câu 26: Công nghiệp khai thác dầu khí trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do:
A. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Sản lượng khai thác lớn
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 27: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành nào dưới đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. .Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Chế biến nông sản
C. Luyện kim màu
D. Đóng tàu
Câu 28: Năng suất lao động của ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp vì:
A. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường
B. Phương tiện khai thác còn lạc hậu
C. Người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt
D. Nguồn lợi cá đang bị suy thoái
Câu 29: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 20,2 tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 nhiều nhất nước ta là:
A. Kiên Giang và Bà Rịa - Vũng Tàu
B. Cà Mau và Bình Định
C. Kiên Giang và Cà Mau
D. Bình Thuận và Bình Định
Câu 30: Công nghiệp chế bến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta chưa phát triển là vì:
A. thiếu nguồn lao động có trình độ.
B. nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
D. nguồn vốn đầu tư hạn chế.
Câu 31: Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở:
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bể than Đông Bắc
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 32: Vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do:
A. Các giống vật nuôi địa phương đa dạng, có giá trị kinh tế cao
B. Có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi
C. Có nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào
Câu 33: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7 và trang 4-5, Vịnh Quy Nhơn là vịnh biển thuộc tỉnh (thành) nào dưới đây:
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
Câu 34: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào dưới đây có quy mô rất lớn?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Hải Phòng
D. Thái Nguyên
Câu 35: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào có ý nghĩa quốc gia?
A. Đà Nẵng
B. Đồng Hới
C. Vinh
D. Đông Hà
Câu 36: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây điều ở Việt Nam được trồng nhiều ở các vùng nào?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên, DH Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ, DH Nam Trung Bộ, ĐB sông Hồng
Câu 37: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào dưới đây có biên giới giáp với Trung Quốc và Lào?
A. Hà Giang
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lào Cai
Câu 38: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào dưới đây?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Bắc Bộ
Câu 39: Quan sátAtlat Địa lí Việt Nam trang 10, trong số các hệ thống sông dưới đây, hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 40: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào dưới đây không giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Đồng Tháp
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Kiên Giang
ĐÁP ÁN