Trang chủ > Lớp 12 > Đề kiểm tra Địa Lí 12 > Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 3) - Giải BT Địa lí 12

Đề kiểm tra 45 phút Địa Lí 12 Học kì 1 (Đề 3) - Giải BT Địa lí 12

Câu 1: Biển Đông có đặc điểm nào dưới đây?

A. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.

B. Nằm ở phía Tây của Thái Bình Dương.

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là một trong các biển nhỏ ở Đại Tây Dương.

Câu 2: Nhờ có biển Đông nên khí hậu nước ta mang nhiều tính chất của

A. Khí hậu hải dương.

B. Khí hậu lục địa nửa khô hạn.

C. Khí hậu lục địa.

D. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải.

Câu 3: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982, vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí, tính từ:

A. Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra

B. Đường cơ sở trở ra

C. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra

D. Vùng có độ sâu 200 mét trở vào

Câu 4: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển là gì?

A. Nạn cát bay.

B. Sạt lở bờ biển.

C. Triều cường.

D. Bão.

Câu 5: Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu?

A. 3620km.

B. 3260km.

C. 2630km.

D. 2036km.

Câu 6: Hiện tượng sạt lở bờ biển chủ yếu ở khu vực nào ven biển nước ta?

A. Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 7: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là gì?

A. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.

B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.

C. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.

D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.

Câu 8: Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là ở đâu?

A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng ven biển duyên hải miền Trung.

Câu 9: Xuân Đài là vịnh biển thuộc tỉnh nào ở nước ta:

A. Phú Yên.

B. Bình Thuận.

C. Khánh Hoà.

D. Đà Nẵng.

Câu 10: Tài nguyên vùng biển nước ta có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là:

A. Tài nguyên khoáng sản.

B. Tài nguyên du lịch biển.

C. Tài nguyên hải sản.

D. Tài nguyên điện gió.

Câu 11: Tính chất gió mùa của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí:

A. Nằm trong vùng nội chí tuyền.

B. Nằm ven biền Đông.

C. Thuộc khu vực châu Á.

D. Nằm trong vùng khí hậu gió mùa.

Câu 12: Gió Tín Phong hoạt động ở nước ta trong thời gian nào?

A. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.

B. Thời kì chuyển tiếp giữa 2 mùa gió.

C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.

D. Từ tháng 5 đến tháng 10 trong năm.

Câu 13: Đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.

B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.

C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.

D. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.

Câu 14: Khi đi vào Nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở:

A. Các cao nguyên Nam Trung.

B. Dãy Bạch Mã.

C. Dãy Hoành Sơn.

D. Sông Bến Hải.

Câu 15: Kiểu rừng chủ yếu của nước ta hiện nay là:

A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

C. Rừng gió mùa nửa rụng lá.

D. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.

Câu 16: Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta xuất phát:

A. Cao áp Xibia.

B. Bắc Ấn Độ Dương.

C. Cao áp cận chí tuyến bán cầu Nam.

D. Cao áp Haoai.

Câu 17: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm, gió mùa nên thiên nhiên nước nước ta có:

A. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

B. Sinh vật đa dạng.

C. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu.

D. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu.

Câu 18: Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ:

A. Gió Tín phong Nam Bán Cầu.

B. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam.

C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.

D. Gió mùa Đông Bắc bị biến tính.

Câu 19: Tại sao vùng núi Đông Bắc là nơi lạnh nhất nước ta?

A. Có độ cao lướn nhất nước.

B. Nằm xa biển nhất nước.

C. Chịu tác động lớn của gió mùa Đông Bắc.

D. Nằm xa Xích đạo nhất cả nước.

Câu 20: Đồng bằng sông Cửu Long mỗi năm lấn ra biển là đặc điểm nào của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.

B. Địa hình bị chia cắt mạnh.

C. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.

D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.

Câu 21: Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ đâu đến đâu

A. Tỉnh Quang Ninh đến tỉnh Cà Mau.

B. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.

C. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau.

D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.

Câu 22: Cơ sở để phát triển du lịch ở miền núi là

A. Nguồn khoáng sản dồi dào.

B. Địa hình đồi núi thấp

C. Phong cảnh đẹp, mát mẻ.

D. Tiềm năng thủy điện lớn.

Câu 23: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi

A. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.

B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.

C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.

D. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.

Câu 24: Câu nói thể hiện được mối tương quan chặt chẽ giữa miền núi với đồng bằng nước ta?

A. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp

B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở

C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.

D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.

Câu 25:

Nhận định nào không đúng trong các nhận định sau:

A. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.

B. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.

C. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.

D. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.

Câu 26:

NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2015

Biên độ nhiệt năm của nước ta năm 2015 là:

A. 9,3oC

B. 1,8oC

C. 7,6oC

D. 0,2oC

Câu 27:

LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Đơn vị: mm

Để biểu hiện được lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.

Câu 28:

Hãy quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Hồng và sông Đà Rằng?

A. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.

B. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.

C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.

D. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.

Câu 29: Quan sát vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 cho biết quần đảo Trường Sa thuộc:

A. Đà Nẵng.

B. Khánh Hoà.

C. Bà Rịa - Vũng Tàu.

D. Quảng Ngãi

Câu 30: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7 cho biết, cao nguyên Mộc Châu nằm ở vùng núi nào sau đây:

A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 31: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng 12 bão đổ bộ vào nước ta vào vùng nào?

A. Nam Trung Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 32: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 23. Từ tây sang đông theo biên giới Việt - Trung, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu:

A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.

B. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang

C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.

D. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.

Câu 33: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng nào chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng

A. Bắc Trung Bộ, Đông Bắc Bộ.

B. Nam Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.

C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.

Câu 34: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là:

A. trên 24oC.

B. Dưới 18oC.

C. Từ 20 – 24oC.

D. Từ 18 – 20oC.

Câu 35: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tổng lượng mưa trung bình tháng XI - IV của Hà Nội là:

A. Từ 200 – 400mm.

B. Trên 1200mm.

C. Từ 800 – 1200mm.

D. Từ 400 – 800mm.

Câu 36: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào dưới đây có biên giới với Cam Pu Chia và Lào:

A. Quảng Ninh.

B. Kon Tum.

C. Gia Lai.

D. Điện Biên.

Câu 37: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào dưới đây vừa có biên giới với Lào vừa giáp biển:

A. Điện Biên.

B. Sơn La.

C. Quảng Ninh

D. Hà Tĩnh.

Câu 38: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cửa sông nào thuộc sông Tiền:

A. Trần Đề

B. Ba Lai

C. Định An

D. Soi Rạp

Câu 39: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt không phải là mỏ nào:

A. Lục Yên

B. Tùng Bá

C. Thạch Khê

D. Trại Cau

Câu 40: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Chu thuộc hệ thống sông nào:

A. Sông Hồng

B. Sông Cả

C. sông Mã

D. sông Thái Bình

ĐÁP ÁN