Trang chủ > Lớp 7 > Lý thuyết & 500 câu trắc nghiệm Công nghệ 7 có đáp án > Lý thuyết & Trắc nghiệm Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Công nghệ 7

Lý thuyết & Trắc nghiệm Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Công nghệ 7

A. Lý thuyết
I. Chăn nuôi vật nuôi non

1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non

- Vật nuôi con có sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

+ Ví dụ như chó con hay được nằm trong ổ để giữ ấm.

- Chức năng của hệ tiêu hóa ở vật nuôi con vẫn chưa hoàn chỉnh:

+ Như gà con: Hệ tiêu hóa hoạt động chưa tốt nên cần phải chọn thức ăn dễ tiêu hóa.

- Chức năng miễn dịch chưa tốt: Động vật nuôi non dễ bị mắc bệnh hơn những vật nuôi trưởng thành.

+ Ví dụ như ở lợn con: dễ bị ốm chết hơn lợn trưởng thành.

2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non

Các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp với từng đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non và được sắp xếp theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp.

1. Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.

2. Giữ ấm cho cơ thể.

3. Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).

4. Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.

5. Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng.

6. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống

Để đời sau có chất lượng tốt cần phải có các biện pháp chăn nuôi vật nuôi đực giống phù hợp. Các biện pháp đó là:

- Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

- Thức ăn phải có đủ năng lượng, protein, chất khoáng và vitamin.

- Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể tăng lên.

III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản

Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn mang thai và nuôi con của chúng.

Sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng cho từng giai đoạn.

Giai đoạn mang thai:

- Nuôi thai.

- Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

- Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Giai đoạn nuôi con:

- Tạo sữa nuôi con.

- Nuôi cơ thể mẹ.

- Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.

B. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Đáp án đúng là: C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

Giải thích: Đặc điểm không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non là: Chức năng sinh sản hoàn chỉnh (SGK trang 119)

Câu 2: Có mấy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: B. 3

Giải thích:3 đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non:

- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

- Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

- Chức năng miễn dịch chưa tốt (SGK trang 119)

Câu 3: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể.

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

Giải thích: Phương pháp không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non là: Kiểm tra năng suất thường xuyên (SGK trang 119)

Câu 4: Sữa đầu là gì?

A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.

D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

Giải thích: Sữa đầu là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ

Câu 5: Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm:

A. Đạt khả năng phối giống cao.

B. Cho đời sau chất lượng tốt.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: C. Cả A và B đều đúng.

Giải thích: Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm: Đạt khả năng phối giống cao; Cho đời sau chất lượng tốt. (SGK trang 120)

Câu 6: Yêu cầu nào dưới đây là đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống, trừ:

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khỏe tốt.

C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.

D. Độ to cơ thể.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: D. Độ to cơ thể.

Giải thích: Yêu cầu đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống là:

- Cân nặng vừa đủ.

- Sức khỏe tốt.

- Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt (SGK trang 120)

Câu 7: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

A. Giai đoạn trước khi mang thai.

B. Giai đoạn mang thai.

C. Giai đoạn nuôi con.

D. Cả B và C đều đúng.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: D. Cả B và C đều đúng.

Giải thích: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn:

- Giai đoạn mang thai.

- Giai đoạn nuôi con (SGK trang 120)

Câu 8: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ:

A. Lipit.

B. Protein.

C. Chất khoáng.

D. Vitamin.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: A. Lipit

Giải thích: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ: Lipit (SGK trang 121)

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A. Nuôi thai.

B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

C. Tạo sữa nuôi con.

D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: C. Tạo sữa nuôi con.

Giải thích: Đặc điểm không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai là: Tạo sữa nuôi con. (Sơ đồ 13 SGK trang 120)

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?

A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

C. Tạo sữa nuôi con.

D. Nuôi cơ thể.

Hướng dẫn trả lời:

Đáp án đúng là: B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Giải thích: Đặc điểm không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con là: Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ (Sơ đồ 13 SGK trang 120)