Trang chủ
> Lớp 7
> Giải SBT Công nghệ 7
> Bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi - trang 59 SBT Công nghệ 7
Bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi - trang 59 SBT Công nghệ 7
Bài 1 trang 59 SBT Công nghệ 7: Xếp cặp giữa các nhóm bệnh với các bệnh tương ứng trong nhóm bệnh đó sao cho đúng:
Các nhóm bệnh | Các bệnh tương ứng |
1. Bệnh truyền nhiễm | a. Bệnh thiếu 1 chân bẩm sinh ở gia súc, lợn bị khoèo chân, lợn hai đầu. |
2. Bệnh thông thường | b. Bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, dịch tả…gia súc, gia cầm, Niu cat xơn gà. |
3. Bệnh di truyền | c. Bệnh mò gà; giun đũa lợn, gà; sán gan lá bò, lợn, bệnh rận chó. |
Trả lời:
1 – b; 2 – c; 3 – a
Bài 2 trang 59: So sánh bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm của vật nuôi.
Trả lời:* So sánh bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm của vật nuôi.
- Giống nhau: Đều làm cho vật nuôi bị bệnh, ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của vật nuôi.
- Khác nhau:
Bệnh truyền nhiễm | Bệnh không truyền nhiễm | |
Tác nhân gây bệnh | Vi khuẩn hay vi rút | Yếu tố môi trường tự nhiên (chấn thương, cảm nắng, ngộ độc…) hoặc động vật kí sinh (giun, sán, ve, bét…) |
Biểu hiện của bệnh | Lây nhiễm từ cá thể này sang cá thể khác, lây lan nhanh tràn dịch, vật nuôi chết hàng loạt gây tổn thất nghiêm trọng cho ngành Chăn nuôi | Không lây lan từ cá thể này sang cá thể khác nên không phát triển thành dịch; không làm chết nhiều vật nuôi. |
Bài 3 trang 59: Đánh dấu (x) xác nhận biện pháp phòng, trị bệnh chủ động và phòng, trị bệnh bị động theo mẫu bảng dưới đây:
Các biện pháp phòng, trị bệnh | Chủ động | Bị động |
Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi | ||
Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin | ||
Tiêu hủy vật nuôi bị bệnh đúng phương pháp. | ||
Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng. | ||
Vệ sinh môi trường nuôi sạch sẽ | ||
Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. | ||
Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe |
Trả lời:
Các biện pháp phòng, trị bệnh | Chủ động | Bị động |
Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi | x | |
Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin | x | |
Tiêu hủy vật nuôi bị bệnh đúng phương pháp. | x | |
Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng. | x | |
Vệ sinh môi trường nuôi sạch sẽ | x | |
Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. | x | |
Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe | x |