Tiết 7: Ôn tập - trang 142 sgk Tiếng Việt 3
Câu 2 (trang 142): Em hãy cùng các bạn thi tìm từ ngữ theo chủ đề sau đây:
Giải đáp:
a) Chủ đề Lễ hội:
Em có thể kể ra một số lễ hội nổi tiếng như sau: Hội Đền Trần, Hội Đền Hùng, Hội Chùa Keo, Hội Đền Gióng, Hội Đền Kiếp Bạc, Hội Chùa Bà,...
Tên một số hội: Hội chọi trâu, Hội Lim, Hội Khoẻ Phù Đổng, Hội bơi trải, Hội đua voi, ,...
Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội: cúng lễ, hát đối đáp, thi nấu cơm, thi vật, đánh đu, leo cột mỡ, thả diều, nhảy bao bố, kéo co, múa sạp, múa xoè, ném còn, múa quạt, ..
b) Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: vận động viên, cầu thủ, tuyển thủ, cung thủ, đấu thủ, trọng tài chính, trọng tài biên, huấn luyện viên, thủ môn, ...
Từ ngữ chỉ các môn thể thao: bóng đá, bóng chày, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bầu dục, bắn súng, khúc côn cầu, bóng bàn, đua thuyền, vật, bơi, quyền anh, nhảy cao, thể dục dụng cụ, nhảy xa, chạy nhiều cự li, nhảy sào, cử tạ, đánh golf,...
c) Ngôi nhà chung:
Tên các nước ở Đông Nam Á: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, In-đô-nô-xi-a, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông-ti-mo.
Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc, Mông cổ, Nga, O-xtra-li-a, Ấn Độ, Nê-pan, Băng-la-dót, Pa-kít-tăng, Áp-ga-nít-tăng, Anh, Pháp, Đức, Áo, Hoa Kỳ, Ca-na-đa, Ý,...
d) Bầu trời và mặt đất:
Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên: nắng, mưa, gió, bão, dông, hạn, lũ lụt, vòi rồng, sấm, sét, lò núi, sóng thần, động đất, thuỷ triều, ...
Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu đẹp thiên nhiên: trồng cây gây rừng, xây cầu, xây dựng nhà cửa, bảo vệ biển khơi, ...
Bài trước: Tiết 5: Ôn tập - trang 141 sgk Tiếng Việt 3 Bài tiếp: Tiết 8: Ôn tập - trang 142 sgk Tiếng Việt 3