Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cộng đồng (trang 65 sgk Tiếng Việt 3)
Câu 1 (trang 65 sgk Tiếng Việt 3): Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng.
Giải đáp:
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương | cộng tác, đồng tâm |
Câu 2 (trang 66): Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào, không tán thành thái độ nào?
– Chung lưng đấu cật.
– Ăn ở như bát nước đầy
– Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
Giải đáp:
- Em tán thành thái độ ứng xử trong cộng đồng là:
– Chung lưng đấu cật.
– Ăn ở như bát nước đầy
- Em không tán thành thái độ:
– Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
Câu 3 (trang 66): Tìm các bộ phận của câu:
– Trả lời câu hỏi: "Ai (cái gì, con gì)? "
– Trả lời câu hỏi: "Làm gì? "
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c) Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
Giải đáp:
a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
→ Đàn sếu trả lời câu hỏi:
Những con gì đang sải cánh trên cao?
→ đang sải cánh trên cao trả lời cho câu hỏi:
Đàn sếu đang làm gì?
b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
→ đám trẻ trả lời câu hỏi:
Sau một cuộc dạo chơi, ai ra về?
→ ra về trả lời câu hỏi:
Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ làm gì?
c) Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
→ Các em trả lời câu hỏi:
Ai tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi?
→ "tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi" trả lời cho câu hỏi:
Các em làm gì?
Câu 4 (trang 66): Đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu sau:
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Giải đáp:
a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
– Đặt câu hỏi là: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
– Đặt câu hỏi là: Ông ngoại làm gì?
c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
– Đặt câu hỏi là: Mẹ tôi làm gì?
Bài trước: Tập đọc: Tiếng ru (trang 65 sgk Tiếng Việt 3) Bài tiếp: Tập đọc: Những chiếc ruông cheo (trang 68 sgk Tiếng Việt 3)