Chính tả (Nghe - viết): Chiếc áo len (trang 22 sgk Tiếng Việt 3)
Câu 1 (trang 22): Nghe – viết: Chiếc áo len (đoạn 4)
Lời nói của Lan được đặt trong dấu gì?
Giải đáp:
Lời nói của Lan được đặt trong dấu ngoặc kép.
Câu 2 (trang 22): Điền vào chỗ trống
a) Điền vào chỗ trống tr hay ch?
cuộn …òn, …ân thật, chậm …ễ
b) Đặt trên chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? Giải câu đố.
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.
Là cái gì?
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thăng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học ve, săn sàng đi theo.
Là cái gì?
Giải đáp:
a) Điền vào chỗ trống tr hay ch?
cuộn tròn, chân thật, chậm trễ
b) Đặt trên chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? Giải câu đố.
Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.
• Giải câu đố: Đó là cái thước kẻ.
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo.
• Giải câu đố: Đó là cây bút chì.
Câu 3 (trang 22 sgk Tiếng Việt 3): Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau
Giải đáp:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | g | giê |
2 | gh | giê hát |
3 | gi | giê i |
4 | h | hát |
5 | i | i |
6 | k | ca |
7 | kh | ca hát |
8 | l | e-lờ |
9 | m | mờ |