Chính tả (Nghe - viết): Hai Bà Trưng (trang 7 sgk Tiếng Việt 3)
Câu 1 (trang 7 sgk Tiếng Việt 3): Nghe - viết: Hai Bà Trưng
Giải đáp:
Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết hoa chữ cái đầu
Câu 2 (trang 7): Điền vào chỗ trống:
a) l hay n
lành …ặn
nao …úng
…anh lảnh
b) iêt hay iêc
đi biền b…
thấy tiếng t…
xanh biêng b…
Giải đáp:
a) lành lặn
nao núng
lanh lảnh
b) đi biền biệt
thấy tiếng tiết
xanh biêng biếc
Câu 3 (trang 7): Thi tìm nhanh các từ ngữ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l:
Chứa tiếng bắt đầu bằng n:
b) Chứ tiếng có vần iết:
Chứa tiếng có vần iêc:
Giải đáp:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l: lớn lao, lung linh, lớn lao, lạ lùng, lớn lên,...
Chứa tiếng bắt đầu bằng n: nụ hoa, nôn nóng, nung nấu, ...
b) Chứ tiếng có vần iết: hiểu biết, thân thiết, quen biết, ...
Chứa tiếng có vần iêc: hối tiếc, tiếc của, mắt biếc,...
Bài trước: Kể chuyện: Hai Bà Trưng (trang 6 sgk Tiếng Việt 3) Bài tiếp: Tập đọc: Bộ đội về làng (trang 8 sgk Tiếng Việt 3)