C. Speaking - Trang 13 SBT Tiếng Anh 7 mới
C. Speaking - Trang 13 Sách giáo khoa Tiếng Anh 7 mới
1. Look at some sentences... (Quan sát vài câu nói tới phương pháp giữ cho thân thể mạnh khỏe và vui vẻ. Ghi [v] các câu em đồng tình; gạch chéo [x] các câu em không đồng tình
1, Don't hate people. It makes you tired [x]
2, The more you laugh, the happier you are, and the longer you live [v]
3, Never play in the sun. It harms your skin [x]
4, Don't drink fresh milk. You will get fat [x]
5, The more calories you take, the better it is [v]
6, Clean water, fresh air, and a balanced diet are the causes of a long life [v]
Gợi ý dịch:
1, Đừng ghét mọi người. Điều đó khiến cậu mệt mỏi
2, Cậu càng cười lớn, cậu càng vui vẻ hơn và cậu càng sống thọ hơn
3, Không bao giờ được chơi trong ánh nắng mặt trời, điều đó gây hại cho da của cậu
4, Không uống sữa tươi. Cậu sẽ bị béo
5, Cậu càng tiêu thụ calo lớn bao nhiêu, nó lại càng tốt hơn
6, Nguồn nước sạch, bầu không khí trong sạch và nữa ăn kiêng cân đối là lý do để sống thọ
2. Share your ideas... (Nêu quan điểm của cậu với bạn bè sau đó bắt đầu cuộc đối thoại)
A: I don’t agree with sentence one.
B: Why not?
A: Because there are bad people and I cannot stop hating them.
Gợi ý dịch:
A: Tôi không đồng tình với câu 1
B: Vì sao lại không?
A: Vì có các người xấu và tôi không thể không ghét chúng
3. Two people are talking about... (2 người đang nói đến 1 vài hiện thực phổ biến ở Việt Nam. Viết thứ tự các câu chính xác)
A: The fishermen in my village drink fish sauce before they get down to the sea.
B: Why do they do that?
A: The sauce gives them strength to stand the cold in water.
B: Interesting. In my area we drink a lot of green tea.
A: Why green tea?
B: It can prevent people from getting cancer.
Gợi ý dịch:
A: Người đánh bắt trong làng của tôi uống nước mắm trước khi họ lặn dưới biển
B: Vì sao họ lại làm vậy?
A: Nước mắm mang đến cho họ sức mạnh để chịu được lạnh trong nước.
B: Thật thú vị. Tại vùng của tôi, chúng tôi dùng nhiều trà xanh
A: Vì sao lại là trà xanh?
B: Nó khiến con người ngừa được bệnh ung thư
Bài trước: B. Vocabulary - Grammar - Trang 10-11-12 SBT Tiếng Anh 7 mới Bài tiếp: D. Reading Trang 13-14-15 SBT Tiếng Anh 7 mới