B. Vocabulary - Grammar (trang 4-5-6 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 7: Traffic
B. Vocabulary - Grammar (trang 4 Sách bài tập Tiếng Anh 7 mới)
1. What do these sign mean? ... (Ý nghĩa của những biển báo này là gì? Chọn đáp án đúng)
1. C | 2. B | 3. A | 4. B | 5. B | 6. C |
Hướng dẫn dịch:
1. C. Bạn phải đi chậm.
2. B. Ở đây có máy quay.
3. A. Cẩn thận. Có công trường ở phía trước.
4. B. Thông tin du lịch có sẵn.
5. B. Có gia súc phía trước.
6. C. Ô tô không được phép.
2. Choose the correct option... (Chọn đáp án đúng cho mỗi khoảng trống trong các câu sau. )
1. A | 2. A | 3. B | 4. D |
5. C | 6. B | 7. D | 8. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Trong thời gian rảnh Linh từng chơi trò chơi xếp hình.
2. Mỗi buổi sáng mẹ tôi đón xe buýt đến chỗ làm, nhưng bố tôi lái ô tô.
3. Tai nạn giao thông có thể được ngăn chặn nếu người ta tuân thủ theo luật.
4. Khi băng qua đường bạn nên nhìn bên phải và trái.
5. Nhanh lên, nếu không chúng ta sẽ muộn chuyến xe buýt cuối cùng.
6. Khi chưa có hệ thống điều khiển giao thông mới, ở đây từng xảy ra nhiều vụ tai nạn hơn.
7. Giao thông công cộng ở thành phố này rất tốt và rẻ.
8. Từ đây đến cảng không xa lắm.
3. Put questions for the underlined parts.... (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)
1. How do most of your classmates go to school?
2. How far is it from your house to the nearest town?
3. What are the students learning in the schoolyard?
4. When are there often traffic jams in the city center?
5. What did your father use to do?
6. How does Trung usually ride his motorbike?
Hướng dẫn dịch:
1. Đa số bạn học của bạn đi đến trường bằng cách nào?
2. Từ nhà tôi đến thị trấn gần nhất xa bao nhiêu?
3. Trong sân trường những học sinh đang học gì?
4. Có tắc đường ở trung tâm thành phố vào khi nào?
5. Ba tôi từng làm gì?
6. Trung thường đi xe máy như thế nào?
4. Put these expressions in the gaps... (Đặt những thành ngữ vào chỗ trống để hoàn tất các câu)
1. train ticket | 2. speed limit | 3. driving license | 4. means of transport |
5. traffic jam | 6. road users | 7. zebra crossing | 8. railway station |
Hướng dẫn dịch:
1. Ở một số trạm, bạn có thể mua vé tàu từ máy.
2. Đi chậm lại một chút. Có giới hạn vận tốc 50km trên đoạn đường này.
3. Bạn phải lấy được bằng lái xe trước khi bạn mua xe.
4. Lạc đà là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở sa mạc Ai Cập và một số quốc gia khác.
5. Bạn sẽ không bị kẹt xe nếu tránh giờ cao điểm.
6. Anh ấy lái xe quá nhanh: Anh ấy có thể làm hại những người khác.
7. Có một xe tải bị hỏng gần vạch qua đường vào sáng nay.
8. Ở ngoại ô thành phố chúng ta có một trạm xe lửa mới vừa được xây dựng.
5. Complete the following conversation... (Hoàn tất đoạn hội thoại sau với các câu từ A đến F. )
1. C | 2. A | 3. D |
4. E | 5. F | 6. B |
Hướng dẫn dịch:
Tâm: Xe đạp của bạn xảy ra vấn đề gì vậy? Bánh trước bị cong rồi.
Cường: Mình gặp tai nạn. Mình đã va vào một chiếc ô tô đang đậu khi cố gắng tránh một cái hố lớn trên đường.
Tâm: Bạn không bị thương chứ?
Cường: Không. May mắn mình không bị thương gì.
Tâm: Bạn có làm hỏng ô tô không?
Cường: Một chút.
Tâm: Vậy bạn đã đã làm gì?
Cường: Mình đã để lại lời nhắn cho người chủ xe.
Tâm: Bạn đã viết gì trong lời nhắn?
Cường: Mình để lại tên và địa chỉ của mình. Mình cũng viết một lời xin lỗi.
Tâm: Bạn định làm gì với chiếc xe đạp này?
Cường: Mình phải mang nó đến chỗ sửa xe.
Tâm: Nhớ lần tới đi xe cẩn thận.
Cường: Được. Mình sẽ cẩn thận. Cảm ơn bạn.
6. Give the correct form of the words... (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đơn. )
1. carelessness | 2. mechanical | 3. clearly |
4. prevent | 5. Foolish |
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi đã nghiên cứu hơn 1.200 tai nạn trong khi thực hiện bài khảo sát này. 85% những tai nạn này là do lái xe bất cẩn gây ra. Chỉ 9% những tai nạn mà chúng tôi khảo sát có kết quả từ lỗi máy móc của phương tiện giao thông. Khảo sát của chúng tôi cho thấy rõ ràng rằng một số lớn tai nạn có thể được ngăn chặn. Hơn nữa, nhiều tài xế khi được hỏi đã có những lý do rất ngớ ngẩn cho những nguyên nhân tai nạn. Một tài xế nói những người đi bộ không biết đi đâu, bởi thế tôi đã đâm vào anh ta.
Bài trước: A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 7 mới) Bài tiếp: C. Speaking (trang 6-7 SBT Tiếng Anh 7 mới)