B. Vocabulary - Grammar - Trang 10-11-12 SBT Tiếng Anh 7 mới
1. Underline the odd word/phrase in each group. (Gạch chân từ thừa trong các nhóm)
1, D | 2, A | 3, D | 4, C | 5, C |
Diễn giải:
1, Đáp án D, Reading: do các đáp án khác nghĩa là các môn thể thao
2, Đáp án A, Junk food, do các đáp án khác nghĩa là đồ ăn chưa qua chế biến
3, Đáp án D, watch food ads on TV, do các đáp án khác nói về sức khỏe
4, Đáp án C, singing, do các đáp án khác nói về việc lau chùi vệ sinh
5, Đáp án C, water, do các đáp án khác nói về nước đã qua chế biến
2. Put the words/phrases in the box into the correct column. (Điền các từ / cụm từ ở khung vào cột đúng)
Healthy | Unhealthy | |
Food and drinks | low-fat food, fresh milk | junk food |
Activities | exercising, cleaning teeth/td> | spitting, littering, eating fast, sitting close to TV |
Environment | clean water, parks, tree | rubbish, dusty area, making noise |
3. Use the words/phrases... (Dùng các từ / cụm từ ở phần hai để hoàn thiện câu dưới đây)
1, littering | 2, junk food | 3, exercising |
4, rubbish | 5, low - fat food | 6, dusty area |
Gợi ý dịch:
1, Một số người với thói quen không tốt là vứt rác ở những nơi công cộng. Người ta ném mọi thứ đã qua sử dụng tại bất cứ nơi nào
2, Gây tác hại cho cơ thể nếu như cậu ăn nhiều đồ ăn vặt
3, Tập luyện như chạy bộ, chơi bóng bàn sẽ khiến cho cậu giữ được dáng vóc
4, Những nơi công cộng cần có 1 thùng rác để mọi người ném rác vào đó
5,1 chế độ ăn kiêng hiệu quả có đồ ăn ít béo
6, Những người sống ở các vùng khói bụi hay mắc bệnh
4. Look at the keywords... (Quan sát các từ khóa và ghi các từ phù hợp hoặc hoạt động ở hàng phía phải. Câu đầu tiên đã được làm mẫu cho bạn)
1, washing hands: rửa tay
2, obesity: béo phì
3, junk food: đồ ăn vặt
4, cleaning teeth: đánh răng
5, soft drinks: nước ngọt
6, smog: khói bụi
5. Use the words... (Dùng các từ ở khung để viết vào văn bản. Bạn có thể dùng 1 từ nhiều lần)
1. a lot of | 2. a lot of | 3. much | 4. many |
5. less | 6. more | 7. little | 8. more |
Vì sao tuổi thọ trung bình của người Nhật Bản lại cao hơn?
Độ tuổi thọ trung bình của người Nhật là 78 tuổi ở nam giới và 85 ở nữ giới, cao nhất toàn thế giới.
Bí mật là nằm trong chính đồ ăn của họ. Người Nhật dùng nhiều đậu phụ, nó được làm bằng đậu nành. Đậu phụ có nhiều protein rau quả, canxi và vitamin B. Nó không có nhiều chất béo và không mang lại nhiều calo.
Hải sản là cá và rau có vý nghĩa chủ đạo cho việc ăn kiêng. Họ chế biến hải sản cùng ít dầu ăn và ít thời giờ hơn. Tại những bữa ăn, họ ăn nhiều đồ ăn tại bàn hơn chúng ta nhưng họ chỉ ăn mỗi thứ một ít, và không hề nhồi nhét đồ ăn.
Người Nhật Bản cũng làm việc một cách chăm chỉ và luyện tập thể dục lâu hơn. Điều đó khiến họ đốt cháy calo một cách dễ dàng.
6. Match the beginnings... (Ghép nửa đầu ở mục A và nửa cuối ở mục B)
1 + b, Wear a hat, or you’ll get sun burnt
2 + d, I have oily skin, so I wash my face regularly
3 + a, He keeps sneezing, and his nose is running. It’s flu
4 + e, I do not have a temperature, but my face is red
5 + c, To stay healthy, you eat more vegetables, and you eat less high-fat food
1, Mang mũ lên, nếu không cậu sẽ bị cháy nắng đấy
2, Tớ có làn da dầu, nên tớ rửa mặt thường xuyên
3, Anh đó đang nhảy mủi và mũi anh ấy đang chảy. Đó chính là bệnh cảm cúm
4, Tớ không sốt nhưng mặt tớ lại đỏ
5, Để giúp cho cơ thể mạnh khỏe, cậu hãy ăn nhiều rau và ăn ít đồ ăn có chất béo nhiều
7. Combine one independent clause 1... (Liên kết 1 mệnh đề đơn lẻ 1 với 1 mệnh đề đơn lẻ trái ngược 2 với phương pháp dùng liên từ hỗ trợ phù hợp)
1, or | 2, but | 3, so | 4, and | 5, so |
Gợi ý dịch:
1, Buổi trưa bạn có thể đi bơi lội hay bạn có thể đạp xe ở đường đâm qua rừng
2, Bữa ăn kiêng tại châu Á ít calo, nhưng bữa ăn kiêng tại châu Âu lại nhiều calo
3, Thị trấn dân số thưa thớt, ít phương tiện và nhiều cây, cho nên nó yên ắng và thanh bình
4, Để ngừa bệnh cảm cúm, chúng tớ dùng nhiều tỏi và chúng tớ giữ cho cơ thể ấm áp, đặc biệt là chân
5, Người tại nông thôn ít căng thẳng hơn, thế nên họ thường có tuổi thọ cao hơn
Bài trước: A. Phonetics Trang 10 SBT Tiếng Anh 7 mới Bài tiếp: C. Speaking - Trang 13 SBT Tiếng Anh 7 mới