B. Vocabulary - Grammar (trang 37-38 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 11: Travelling in the future
B. Vocabulary - Grammar (trang 37 Sách bài tập Tiếng Anh 7 mới)
1. Match the means... (Nối định nghĩa phương tiện vận chuyển với phần miêu tả của chúng)
1. D | 2. A | 3. B | 4. C |
1. Ô tô tự lái - Bạn có thể làm việc, hoặc thậm chí ngủ, trong lúc nó tự điều khiển bằng cách sử dụng cảm biến và hệ thống quan sát. Người già và người tật nguyền cũng có thể lái.
2. Ô tô bay - Nó có cánh và sử dụng công nghệ của cả hai ngành công nghệ ô tô và công nghệ hàng không.
3. Tàu cao tốc - Phương tiện công cộng này thì an toàn và nhanh hơn lái một chiếc ô tô và rẻ hơn di chuyển bằng máy bay.
4. Túi phản lực (jet pack) - Nó dễ điều khiển và tiện lợi hơn trực thăng. Bạn có thể đeo nó sau lưng và hạ cánh ở nơi nhỏ bé.
2. Choose the correct words... (Chọn từ đúng trong khung và điền vào chỗ trống. )
1. supersonic | 2. Driverless | 3. underwater |
4. eco-friendly | 5. Wind-powered | 6. high-speed |
Hướng dẫn dịch:
1. Trong tương lai tôi nghĩ chúng ta sẽ có thể bay lên mặt trăng bằng phi thuyền siêu thanh, nó di chuyển nhanh hơn tốc độ âm thanh.
2. Bạn có thể đọc báo trong ô tô tự lái bởi vì nó được điều khiển tự động.
3. Không thể tin được trong tương lai chúng ta đón tàu ngầm và tận hưởng cảm giác ngắm cá bơi xung quanh trong lúc chúng ta đang di chuyển.
4. Năng lượng mặt trời thì thân thiện với môi trường.
5. Tàu năng lương gió sử dụng gió như năng lượng chạy bằng buồm.
6. Tàu cao tốc là loại tàu tốc độ cao mà xuất hiện đầu tiên ở Nhật.
3. Choose the correct option. (Chọn phương án đúng. )
1. C. riding | 2. A. pedal | 3. C. float |
4. B. fly | 5. C. take | 6. B. drives |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn bức ảnh này! Bạn đang cưỡi ngựa!
2. Thật khó để đạp xe lên đồi.
3. Bạn có thể dễ dàng nổi ở biển chết. Vì sao? Vì nó khá mặn.
4. Cô ta là khách quen của doanh nghiệp hàng không đó. Cô ta đã bay hàng tháng vì công việc.
5. Bạn sẽ đón taxi hay tàu?
6. Anh ta lái chiếc ô tô thể thao màu trắng.
4. Choose the correct word... (Chọn từ đúng để hoàn tất câu. Sau đó viết chúng xuống tạo câu đầy đủ. )
1. by | 2. by | 3. on | 4. on |
5. in | 6. by | 7. on |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đón xe buýt đến bảo tàng.
2. Họ đi làm bằng tàu.
3. Những lúc ở trên tàu tôi thường đọc báo.
4. Hè năm ngoái chúng tôi đã đi Gothenburg và đó là lần đầu tiên của chúng tôi đi tàu.
5. Anh ấy thường di chuyển bằng ô tô.
6. Anh ta không thích di chuyển bằng ô tô bởi vì nó khá đắt.
7. Con chúng tôi thường ngủ trong lúc chúng trên máy bay.
5. Circle the correct word... (Khoanh tròn những từ đúng để hoàn tất những câu. Sau đó viết xuống tạo câu đầy đủ. )
1. hers | 2. our | 3. mine |
4. his | 5. yours | 6. yours |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhung là người sở hữu máy tính. Đó là máy tính của cô ấy.
2. Ô tô của họ màu đỏ. Ô tô của chúng tôi màu xám.
3. Những quyển sách là của chúng tôi.
4. Chuyện gì đã xảy ra với anh ấy? Anh ta bị gãy tay.
5. Những chìa khóa của tôi ở đây nằm trên bàn. Những chiếc chìa khóa của bạn ở đâu?
6. Ghế này của bạn phải không?
6. Put the words... (Đặt các từ trong ngoặc ở dạng đúng. Lưu ý đến thể khẳng định/ phủ định. )
1. will be | 2. will get | 3. will use |
4. will become | 5. won't be | 6. will rise |
7. will ride | 8. will increase | 9. won't be |
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ trong tương lai các thành phố sẽ đông hơn và giao thông tệ hơn. Con người sẽ sử dụng nhiều ô tô hơn và vấn đề ô nhiễm không khí sẽ trầm trọng hơn. Sẽ không đủ chỗ cho cây cối, hồ nước và cao ốc sẽ mọc lên khắp nơi. Có thể ít người sẽ đi những chiếc xe đạp của họ. Giá nhiên liệu sẽ tăng. Cuộc sống sẽ khó khăn với nhiều người!
Bài trước: A. Phonetics (trang 36 SBT Tiếng Anh 7 mới) Bài tiếp: C. Speaking (trang 39 SBT Tiếng Anh 7 mới)