B. Vocabulary - Grammar (trang 11-12-13 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 8: Films
B. Vocabulary - Grammar (trang 11 Sách bài tập Tiếng Anh 7 mới)
1. Match the film titles... (Nối tên phim với nội dung (1-8) với loại phim (a-h) trong khung. )
1. B | 2. F | 3. E | 4. D |
5. H | 6. A | 7. C | 8. G |
Hướng dẫn dịch:
1. Thị trấn này không đủ lớn — phim cao bồi miền viễn Tây.
Cuộc sống của một nhóm cao bồi trở nên khó khăn vì sự xuất hiện của vị chánh án mới.
2. Thời gian ám sát — một phim hành động
Cục Điều tra Liên bang FBI nỗ lực ngăn chặn một vụ ám sát Tổng thống.
3. Love knows no age - một phim hài lãng mạn
Judy đem lòng yêu bố của bạn trai cũ của cô.
4. Ludwig — phim tiểu sử
Cuộc đời và những giai thoại về Beethoven.
5. Bí ẩn kẻ sát nhân nhà hát Broadway - phim kịch tính
Thanh tra điều tra về cái chết của một nhà phê bình nhà hát.
6. Birdz — phim hoạt hình
Một chú chim non bị lạc. Một chú mèo và một chú chó tốt bụng đã giúp chú chim tìm ra ba mẹ của nó.
7. Sự trả thù của Rameses — một phim kinh dị
Một xác ướp Ai Cập đã làm kinh sợ những nhân viên trong bảo tàng lịch sử.
8. Titan terror - một phim khoa học viễn tưởng
Vào năm 2059, những phi hành gia khám phá ra sự sống trên những Mặt trăng của sao Thổ.
2. Put the following adjectives... (Đặt những tính từ mô tả phim vào cột chính xác. )
Positive: entertaining, hilarious, fascinating, gripping, moving |
Negative: boring, dull, forgettable, predictable, awful |
3. Underline the odd word out. (Gạch chân từ khác loại. )
1. Delicious | 2. Fresh | 3. Bad-tempered | 4. Lazy |
4. Read the film adverts and... (Đọc đoạn quảng cáo phim sau và điền các từ đã cho vào chỗ trống. )
1. love story | 2. comedy | 3. sci-fi | 4. musical |
5. historical drama | 6. romantic comedy | 7. western | 8. horror film |
Brief Encounter: Laura Jesson gặp bác sĩ Alec Harvey. Cả hai đều đã kết hôn, nhưng họ vẫn tiếp tục gặp nhau mỗi tuần ở một nhà ga. Đây là một chuyện tình đẹp nhưng buồn.
Porrest Gump: Tom Hanks rất khôi hài trong bộ phim hài hay tuyệt này. Hanks đã được trao giải Oscar thứ hai trong sự nghiệp của ông cho vai diễn này.
Minority Report: Vào năm 2054, cảnh sát có thể thấy trước được tương lai. Tom Cruise vào vai một cảnh sát tên John Anderton trong bộ phim khoa học viễn tưởng này.
The Blues Brothers: Jake và em trai Elwood quyết định biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng của họ. Một phim bộ phim ca nhạc thú vị với những bài hát từ Aretha Franklin
Elizabeth: Phim lịch sử này kể về câu chuyện thú vị của hoàng Anh Elizabeth đệ nhất (1558-1603).
Win a Date with Tad Hamilton: Trong một cuộc thi tài, Rosalee đã giành được cuộc hẹn với Tad Hamilton, một diễn viên nổi tiếng và xinh đẹp. Liệu họ sẽ yêu nhau chứ? Một phim hài lãng mạn mộc mạc nhưng vui vẻ.
Little Big Man: Một người đàn ông kể câu chuyện về cuộc đời mình. Có những cao bồi, thổ dân Ấn Độ và mọi thứ bạn hy vọng trong phim cao bồi miền viễn Tây cổ điển này.
Psyco: Đừng xem phim này một mình! Một người đàn bà nghỉ lại khách sạn một mình trong phim kinh dị nổi tiếng của Alfred Hitcock.
5. Choose the best answer... (Chọn đáp án đúng nhất A, B, C để hoàn tất câu. )
1. A | 2. C | 3. A | 4. B | 5. A |
6. B | 7. A | 8. B | 9. A | 10. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã đọc bài đánh giá về phim The Chainsaw Massacre at Halloween chưa? Bài đánh giá đó nói rằng The Chainsaw Massacre at Halloween rất hấp dẫn!
2. Phim Vanilla Sky có Tom Cruise, Penelope Cruz và Cameron Diaz tham gia diễn xuất.
3. Tôi rất thích bộ phim đó! Các nhân vật thật để lại ấn tượng chẳng thể nào quên được và nội dung phim rất hấp dẫn.
4. Bộ phim đó quá dở. Tuy nhiên, Jack lại xem nó từ đầu đến cuối.
5. Mặc dù có kết thúc hạnh phúc, nhưng bộ phim lại khởi đầu với thảm họa kinh khủng.
6. Tôi cá là bạn sẽ cảm thấy bộ phim này thú vị.
7. Avatar là một phim 3D đặc sắc - những hiệu ứng đặc biệt thật hay.
8. - “Bạn có muốn xem phim không? ”
- “Tôi muốn. Chúng ta sẽ xem phim gì nào? ”
9. Nếu bạn muốn biết phim nào đang chiếu ở rạp, bạn nên xem mục phim ảnh của báo này.
10. Phim có sự tham gia diễn xuất của Marỉon Brandon với vai Bố già. Ông giành được giải Oscar cho diễn xuất vai ông trùm.
6. Fill in the correct... (Điền dạng đúng của từ in đậm. )
1. exciting, fascinating | 2. boring, interested |
3. fascinated, thrilling | 4. convincing, shocked |
5. interested, gripping |
Hướng dẫn dịch:
1. Wizard of Oz, bộ phim được Victor Fleming và King Vidor làm đạo diễn, là một bộ phim hay và xuất sắc. Bộ phim này kể về câu chuyện phiêu lưu đầy thú vị của một cô gái trẻ ở vùng đất phép thuật Oz.
2. Tất cả các nhà phê bình đều nói rằng bộ phim này dở tệ. Tuy nhiên tôi lại rất thích nó đến nỗi tôi đã xem từ đầu đến cuối phim.
3. Chúng tôi rất hào hứng với phân đoạn chuyến phiêu lưu ly kỳ của anh ấy trong một khu rừng sâu Trung Quốc.
4. Những nhân vật trong sách quá thuyết phục người đọc đến nỗi khi một trong số họ chết, tôi đã sốc y như họ đã chết ở ngoài đời thật vậy.
5. Tôi rất vui khi biết được đạo diễn của bộ phim xuất sắc này nhận được giải thưởng.
7. Read the text... (Đọc đoạn văn sau. Dùng từ đã cho điền vào chỗ trống. )
1. Although;
2. However/ Nevertheless;
3. Despite/ In spite of;
4. However/Nevertheless;
5. Although;
6. Despite/ in spite of
Hướng dẫn dịch:
Mặc dù Dương có nhiều bài tập về nhà, nhưng cậu ấy đã đồng ý đi mua sắm với bạn cậu ấy là Nick. Nick thích mua giày thể thao. Tuy nhiên Dương thích quần jean và áo thun nam các loại hơn. Dù trời mưa, nhưng họ vẫn đi vào sáng Chủ nhật đến trung tâm thị trấn. Nick luôn có nhiều tiền mặt hơn Dương. Tuy nhiên Dương lại hay mua những món đồ rẻ hoặc giá tốt hơn những giá thường. Họ đói bụng và cùng ăn trưa ở một quán hambuger địa phương. Mặc dù họ tiêu gần hết tiền của mình, nhưng vẫn có vài cửa hàng mà Nick muốn vào và mặc dùđau chân, Dương và Nick vẫn dành nhiều giờ để mua sắm.