Unit 9 lớp 5: What did you see at the zoo? trang 58-59
Unit 9 lớp 5: What did you see at the zoo?
Từ vựng Unit 9 lớp 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
zoo | /zu: / | sở thú |
animal | /æniməl/ | động vật |
elephant | /elifənt/ | con voi |
tiger | /taigə/ | con hổ |
monkey | /mʌηki]/ | con khỉ |
gorilla | /gə'rilə/ | con khỉ gorila |
crocodile | /krɔkədail/ | con cá sấu |
python | /paiθən/ | con trăn |
peacock | /pi: kɔk/ | con công |
noisy | /nɔizi/ | ầm ĩ |
scary | /skeəri/ | đáng sợ |
fast | /fɑ: st/ | nhanh nhẹn |
baby | /beibi/ | non, nhỏ |
yesterday | /jestədi/ | hôm qua |
circus | /sə: kəs/ | rạp xiếc |
park | /pɑ: k/ | công viên |
intelligent | /in'telidʒənt/ | thông minh |
trunk | /trʌηk/ | cái vòi (của con voi) |
spray | /sprei/ | phun nước |
kangaroo | /kæηgə'ru: / | con chuột túi |
funny | /fʌni/ | vui nhộn |
loudly | /laudli/ | ầm ĩ |
roar | /rɔ: / | con đường |
panda | /pændə/ | con gấu trúc |
cute | /kju: t/ | đáng yêu |
slowly | /slouli/ | một cách chậm chạp |
quietly | /kwiətli/ | một cách nhẹ nhàng |
move | /mu: v/ | di chuyển |
walk | /wɔ: k/ | đi bộ, đi lại |
a lot of | /ə lɔt əv/ | nhiều |
jump | /dʒʌmp/ | nhảy |
quickly | /kwikli/ | một cách nhanh nhẹn |
have a good time | /Hæv ə gud taim/ | vui vẻ |
Tiếng Anh 5 Unit 9 Lesson 1 (trang 58-59)
a. - I didn't see you yesterday. Where did you go?
-I went to the zoo.
b. - What did you see at the zoo?
- I saw a baby elephant and some other animals.
c. - Did you see any monkeys?
- Yes, I did. They were really noisy!
d. - Did you see any tigers?
- Yes, they were really fast!
HD dịch:
a. - Ngày hôm qua tớ không gặp cậu. Cậu đi đâu thế?
- Tớ đi sở thú.
b. - Cậu đã thấy gì ở sở thú?
- Tớ đã thấy 1 chú voi con và một số con thú khác.
c. - Cậu có nhìn thấy con khỉ nào không?
- Có. Chúng thực sự rất ồn ào!
d. - Cậu có thấy con hổ nào không?
- Có, chúng rất nhanh nhẹn!
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
AUDIO_What did you see at the zoo? (Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú? )
I saw _________. (Tớ thấy ___________. )
a. What did you see at the zoo?
I saw pythons.
b. What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
c. What did you see at the zoo?
I saw peacocks.
d. What did you see at the zoo?
I saw gorillas.
HD dịch:
a. Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Tớ đã thấy những chú trăn.
b. Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Tớ đã thấy những con cá sấu.
c. Cậu đã thấy gì ở sở thú?
Tớ đã thấy các con công.
d. Cậu đã thấy gì ở sở thú?
(Tớ đã thấy những con khỉ gô-ri-la.
3. Let's talk. (Cùng nói. )
Ask and answer questions about the zoo. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về sở thú)
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
HD dịch:
- Cậu đã đi sở thú khi nào?
Tớ đã đi sở thú vào ngày hôm qua.
- Cậu đã thấy gì ở sở thú?
Tớ đã nhìn thấy những con hổ.
- Tớ đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Tớ đã nhìn thấy những con sư tử.
- Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Tớ đã thấy các con gấu.
- Cậu đã thấy gì ở sở thú?
Tớ đã thấy những con voi.
- Cậu đã thấy gì ở sở thú?
Tớ đã nhìn thấy những con cá sấu.
4. Listen and tick. (Nghe sau đó đánh dấu ✓)
Bài nghe:
AUDIO_1 - b | 2 - a | 3 - b |
Tapescript (Lời ghi âm):
1. Akiko: Did you go to the circus yesterday morning?
Tom: No I didn't. I went to the zoo.
Akiko: What did you see at the zoo?
Tom: I saw some gorillas.
Akiko: Gorillas are very intelligent.
Tom: Are they? They're also very funny.
2. Linda: I didn't see you on Sunday. Where were you?
Mai: I was at the park. I went skateboarding.
Linda: What else did you do at the park?
Mai: I saw a lot of peacocks.
Linda: Do you like peacocks?
Mai: Yes, I do.
3. Phong: Do you want to go to the circus?
Tony: No, I don't. I went there last Saturday.
Phong: Great! What did you see?
Tony: I saw some elephants. They played football.
Phong: Really?
Tony: Yes! They played really well. And they were funny.
Phong: I like elephants. I think I'll go to the circus tomorrow.
HD dịch:
1. Akiko: Bạn có đi xem xiếc vào sáng hôm qua không?
Tom: Không. Tớ đi sở thú.
Akiko: Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Tom: Tớ đã nhìn thấy những con khỉ gô-ri-la.
Akiko: Khỉ gô-ri-la rất thông minh.
Tom: Vậy à? Chúng cũng vô cùng vui nhộn.
2. Linda: Tớ không gặp cậu hôm Chủ nhật. Cậu ở đâu thế?
Mai: Tớ đã ở công viên. Tớ đi chơi trượt ván
Linda: Cậu còn làm gì khác ở công viên nữa?
Mai: Tớ đã thấy rất nhiều con công.
Linda: Cậu có thích công không?
Mai: Có.
3. Phong: Cậu có muốn đi xem xiếc không?
Tony: Không. Tớ đã đi đến đó vào thứ Bảy vừa rồi.
Phong: Hay quá! Cậu đã thấy gì?
Tony: Tớ đã nhìn thấy vài chú voi và Chúng chơi đá bóng.
Phong: Thật sao?
Tony: Ừ. Chúng chơi bóng rất giỏi. Và chúng rất vui nhộn.
Phong: Tớ thích chú voi. Tớ nghĩ rằng mình sẽ đi xem xiếc vào ngày mai
5. Read and complete. (Đọc sau đó điền vào chỗ trống)
1. like | 2. gorillas | 3. intelligent | 4. do | 5. elephants |
HD dịch:
Tớ thích đi sở thú. Những con thú ưa thích của mình là những chú khỉ Go-ri- la. Tớ nghĩ rằng Go-ri-la vô cùng thông minh. Chúng có thể làm nhiều điều. Tớ cũng rất thích các chú voi. Chúng có thể dùng những chiếc vòi của chúng để phun nước.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
AUDIO_What did you see at the zoo?
Where did you go yesterday?
I went to the zoo.
Who did you go with?
I went with my friend Sue.
What did you see at the zoo?
We saw some peacocks.
They were very beautiful.
And we saw some kangaroos.
They were fast and funny, too.
HD dịch:
Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Cậu đã đi đâu vào ngày hôm qua?
Tớ đã đi sở thú.
Cậu đã đi với ai?
Tớ đi cùng với bạn mình Sue.
Các bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?
Chúng mình thấy các con công Chúng rất đẹp.
Và chúng tớ thấy một vài chú chuột túi
Chúng cũng vui nhộn và nhanh nhẹn.
Tiếng Anh 5 Unit 9 Lesson 2 (trang 60-61)
a. - Did you go to the zoo last week, Phong?
- Yes, I did.
- What was it like?
- It was great.
b. - What did the lions do when you were there?
- They roared loudly.
c. - I saw a python too. It moved really quietly.
d. - And 1 saw two pandas. They were really cute and did things slowly.
HD dịch:
a. - Tuần trước cậu có đi sở thú không, Phong?
- Có.
- Chuyến đi đó thế nào?
- Rất thú vị.
b. - Các con sư tử làm gì khi bạn ở đó?
- Chúng đã gầm lớn.
c. Mình cũng đã thấy 1 con trăn. Nó di chuyển rất nhẹ nhàng.
d. Và tớ đã thấy 2 chú gấu trúc. Chúng thực sự rất đáng yêu và chúng làm tất cả mọi thứ chậm rãi.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
AUDIO_What did the ____do when you were there? (______đã làm gì khi bạn ở đó? )
They_______. (Chúng_______. )
a. What did the tigers do when you were there?
They roared loudly.
b. What did the peacocks do when you were there?
They moved beautifully.
c. What did he pythons do when you were here?
They moved quietly.
d. What did he pandas do when you were there?
They ate slowly.
HD dịch:
a. Khi bạn ở đó những con hổ đã làm gì?
Chúng đã gầm lớn.
b. Các con công đã làm gì khi bạn ở đó?
Chúng đi đi lại lại rất đẹp.
c. Những con trăn đã làm gì khi bạn ở đó?
Chúng đã di chuyển rất nhẹ nhàng.
d. Những chú gấu trúc đã làm gì khi bạn ở đó?
Chúng ăn chậm rãi.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about zoo animals. (Hỏi và trả lời câu hỏi về các loài vật ở trong sở thú. )
Gợi ý:
- What are your favourite animals at the zoo?
They’re pandas and monkevs.
- What did the pandas do when you were there?
They ate bamboos.
What did the monkeys do when you were there?
They climbed the trees.
HD dịch:
- Những loài vật ưa thích của bạn trong sở thú là gì?
Là khỉ và gấu trúc.
- Những con gấu trúc đã làm gì khi bạn ở đó?
Chúng đã ăn tre.
- Những con khỉ đã làm gì khi bạn ở đó?
Chúng đã trèo cây.
4. Listen and circle a or b (Nghe sau đó khoanh tròn a hoặc b. )
Bài nghe:
AUDIO_1. a | 2. b | 3. b |
Nội dung bài nghe:
1. Nam: I went to the zoo last weekend.
Linda: What did you do there?
Nam: I took photos of the gorillas for my Science project.
Linda: What were the gorillas like?
Nam: They moved really quickly.
2. Akiko: Did you visit the zoo last Wednesday?
Quan: Yes, I did. I saw some cute pandas.
Akiko: What did they do?
Quan: Nothing really. They moved around and quietly and ate their food slowly.
3. Linda: Where were you yesterday?
Phong: I was at the park.
Linda: What did you see there?
Phong: I saw a lot of peacocks.
Linda: I love them.
Phong: Me too. They moved so beautifully.
HD dịch:
1. Nam: Tớ đã đi sở thú vào cuối tuần trước
Linda: Cậu đã làm gì ờ đó?
Nam: Tớ đã chụp vài tấm ảnh khỉ gô-ri-la cho dự án Khoa học của tớ.
Linda: Các chú khỉ gô-ri-la như thế nào?
Nam: Chúng đã di chuyển rất nhanh nhẹn
2. Akiko: Thứ Tư tuần trước cậu có đi sở thú không?
Quan: Có. Mình đã nhìn thấy mấy chú gấu trúc đáng yêu.
Akiko: Chúng đã làm gì vậy?
Quan: Thực ra cũng chẳng có gì. Chúng đi lại 1 cách nhẹ nhàng và ăn các loại đồ ăn của chúng 1 cách chậm rãi.
3. Linda: Bạn ở đâu vào hôm qua?
Phong: Tớ ở công viên.
Linda: Cậu làm gì ở đó?
Phong: Tớ thấy rất nhiều con công.
Linda: Tớ rất thích chúng.
Phong: Tớ cũng thế. Chúng đi đi lại lại rất đẹp
5. Write about your visit to the zoo. (Viết về chuyến đi thăm sở thú của bạn)
1. I was at the zoo last week.
2. I saw some monkeys.
3. They played with a big ball.
6. Let’s play (Cùng chơi)
Animals in action (Charades)
(Thực hiện theo hành động của những con vật (chơi đố chữ)
slowly (1 cách chậm chạp) |
noisily (1 cách ồn ào) |
quickly (1 cách nhanh nhẹn) |
loudly (1 cách ầm ĩ) |
quietly (1 cách yên tĩnh) |
beautifully (1 cách đẹp đẽ) |
Ví dụ:
A: What did you see at the zoo? (Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú? )
B: I saw the elephants. (Tớ đã nhìn thấy những chú voi. )
A: What did they do there? (Chúng làm gì ở đó? )
B: They walked slowly. (Chúng đã đi lại một cách chậm chạp. )
Tiếng Anh 5 Unit 9 Lesson 3 (trang 62-63)
Học sinh tự thực hành nghe sau đó lặp lại. Chú ý lặp lại một cách chính xác trọng âm của từ.
2. Listen and underline the stressed words. Then say the sentences aloud. (Nghe sau đó gạch chân những từ mang trọng âm. Sau đó phát âm thật to các câu. )
Bài nghe:
AUDIO_Tapescript and key (Lời ghi âm và đáp án):
1. - What did you see at the zoo?
- I saw lots of animals.
2. - What did the peacocks do when you were there?
- They moved beautifully.
HD dịch:
1. - Cậu đã nhìn thấy gì ở sở thú?
- Tớ đã thấy nhiều con vật.
2. -Khi bạn ở đó những chú công đã làm gì?
- Chúng đi lại trông rất đẹp.
3. Let's chant. (Cùng hát)
Bài nghe:
AUDIO_What did you do yesterday?
I went to the circus.
I had a lot of fun.
What did you see?
I saw the animals.
They were playing games.
What did they do?
The monkeys rode bicycles.
The bears played volleyball.
How did the monkeys ride bicycles?
They rode them quickly.
HD dịch:
Cậu đã làm gì ngày hôm qua?
Tớ đã đi xem xiếc.
Tớ đã rất vui.
Cậu đã nhìn thấy gì?
Tớ đã thấy những loài động vật.
Chúng chơi các trò chơi.
Chúng đã làm gì?
Những con khỉ thì đi xe đạp.
Những con gấu thì chơi bóng chuyền.
Những con khỉ đạp xe đạp thế nào?
Chúng đi rất nhanh
4. Read and match (Đọc sau đó nối)
l - b | 2 - d | 3 - a | 4 - c |
HD dịch:
Chào Tuấn, tớ đi sở thú với các bạn cùa mình vào Thứ Sáu tuần trước. Đầu tiên, chúng tớ thấy những con khỉ. Ngắm nhìn chúng rất vui bởi vì chúng nhảy lên nhảy xuống rất nhanh. Sau đó chúng tớ đi ngắm những con voi. Chúng đi lại chậm chạp và nhẹ nhàng. Chúng tớ còn ngắm những chú công. Các bạn cùng lớp của tớ rất thích chúng bởi vì chúng đi lại trông rất đẹp. Cuối cùng, chúng tớ ngắm những con gấu trúc. Chúng vô cùng đáng yêu và chúng làm mọi việc một cách chậm rãi. Mình đã thực sự rất vui khi chơi ở sở thú.
Hẹn gặp bạn sớm.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
Phong
5. Write about your last visit to the zoo. (Viết về chuyến đi thăm sở thú của bạn vào tuần trước. )
I went to the zoo with my friends last week.
At the zoo, I saw lots of animals.
The pandas moved slowly and the monkeys jumped up and down quickly.
I think the animals at the zoo are beautiful.
HD dịch:
Tuần trước tớ đã đi sở thú cùng với bạn bè mình.
Ở sở thú, tớ đã thấy nhiều động vật.
Các chú gấu trúc di chuyển rất chậm chạp còn những chú khỉ thì nhảy lên nhảy xuống nhanh chóng.
Tớ nghĩ những con động vật tại sở thú rất đẹp.
6. Project (Dự án)
Draw your dream zoo. (Vẽ sở thú mà bạn mơ ước. )
Học sinh tự thực hành
7. Colour the stars. (Tô màu vào các ngôi sao)
Now I can... (Bây giờ tôi có thể)
• Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con động vật tại sở thú.
• Nghe và hiểu những bài nghe về những con động vật tại sở thú.
• Đọc và hiểu những bài đọc về những con động vật tại sở thú.
• Viết về chuyến đi thăm quan sở thú mới nhất của bạn.